[ad_1]
100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Và cách quy đổi tiền cụ thể JPY sang VND như thế nào? Các mệnh giá của đồng tiền Yên Nhật đang lưu thông hiện nay?
Bài viết dưới đây euf.edu.vn sẽ giải đáp tất tần tật các vấn đề bạn thắc mắc. Hãy cùng theo dõi nhé!
Yên Nhật là đồng tiền gì?
Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức được dùng trong toàn bộ các giao dịch trao đổi mua bán hàng hóa của Nhật Bản. Năm 1971 đồng Yên Nhật được đưa vào sử dụng là loại tiền tệ chính thức của Nhật Bản.
Trên thế giới loại đồng Yên Nhật là 1 trong các loại tiền được sử dụng nhiều trong các giao dịch ngoại hối đứng thứ 3 trên thế giới sau đồng euro và đồng đôla Mỹ.
Ký hiệu của đồng Yên Nhật là ¥
Được viết tắt: JPY
Các mệnh giá Yên Nhật đang được sử dụng lưu thông
Hiện nay Nhật Bản có 2 loại tiền đang được lưu thông và sử dụng với đầy đủ các mệnh giá từ bé đến lớn. Dưới đây là thông tin cụ thể về đặc điểm các loại tiền:
Tiền xu
- 1 Yên: đồng tiền này được làm chủ yếu từ nhôm đây là loại đồng tiền có mệnh giá thấp nhất trong tất cả hệ thống loại tiền tệ của Nhật Bản.
- 5 Yên: nguyên liệu chính của đồng này đó chính là đồng thau, đây là đồng tiền đại diện cho sự may mắn của người Nhật.
- 10 Yên: đồng tiền này chủ yếu được làm từ nguyên liệu là kim loại đồng đỏ
- 50 Yên: Nguyên liệu làm từ đồng trắng, Với nguyên liệu này giúp cho đồng tiền không bị rỉ và sẽ sử dụng được trong thời gian dài.
- 100 Yên: nguyên liệu chính của đồng 100 Yên này đó chính là đồng trắng được hình thành chính thức và bắt đầu lưu hành vào năm 2006.
- 500 Yên: đồng tiền này chủ yếu được làm từ nguyên liệu đó là Niken. Đây cũng là đồng xu có mệnh giá tiền xu lớn nhất trọng lượng cũng như kích thước thì lớn hơn so với các đồng còn lại.
Tiền giấy
Ngược lại với tiền xu thì loại tiền giấy có mệnh giá hoàn toàn lớn hơn rất nhiều so với tiền xu cụ thể có các loại tiền giấy như: 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10000 Yên.Với các đặc điểm:
- 1000 Yên đồng tiền này được in chân dung ngài Noguchi Hideyo – Đây là tờ tiền phổ biến nhất hay được sử dụng nhất và đã được lưu hành ngoài thị trường tại Nhật Bản
- 2000 Yên trên mặt của tờ tiền này có in hình địa danh Shureimon ngược lại với tờ 1000 thì tờ 2000 Yên ít được sử dụng hơn.
- 5000 Yên trên mặt tờ tiền này có in chân dung một nhà văn nữ xuất sắc của Nhật Bản, bà tên là Higuchi Ichiyo.
- 10.000 Yên là đây là tờ tiền giấy có mệnh giá cao nhất, trên mặt trước tờ tiền có in hình chân dung của nhà triết học nổi tiếng Fukuzawa Yukichi, mặt sau là một bức vẽ cảnh bên trong của chùa Byoudouin Nhật Bản.
100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Nếu bạn muốn biết được 100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, thì việc đầu tiên nhất đó là bạn cần biết được tỷ giá quy đổi của 2 đồng này trong ngày hiện tại là bao nhiêu sau đó áp dụng công thức tính toán sẽ ra ngay số tiền bạn cần quy đổi.
Công thức tính toán: số tiền Việt Nam = số tiền Yên Nhật cần đổi × tỷ giá hiện hành
Theo thông tin mới nhất ngày 11/6/2022 thì tỷ giá giữa đồng Yên Nhật so với đồng VND đó là : 1 Yên = 172,93 VND
Vậy 100 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam???
100 yên Nhật = 100 yên * 172,93= 17,293 VND
Dưới đây là bảng quy đổi một số mệnh giá đồng Yên Nhật ra tiền Việt Nam:
YÊN NHẬT (JPY) | VIỆT NAM ĐỒNG (VND) |
¥ 1 | 172,93 |
¥ 5 | 864,65 |
¥ 10 | 1.729,3 |
¥ 50 | 8.646,5 |
¥ 100 | 17.293,00 |
¥ 500 | 86.465,000 |
¥ 1000 | 172.930 |
¥ 2000 | 345.860,00 |
¥ 5000 | 864.650,00 |
¥ 10000 | 1.729.300 |
Đổi đồng yên Nhật (JPY) sang tiền Việt (VND) ngân hàng nào thấp nhất?
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 205,41 | 206,23 | 213,00 | 213,64 |
HSBC | 204,00 | 206,00 | 212,00 | 212,00 |
Indovinabank | 206,08 | 208,36 | 211,22 | |
Kiên Long | 206,53 | 208,15 | 211,64 | |
Liên Việt | 208,00 | 211,75 | ||
MSB | 208,03 | 212,58 | ||
MBBank | 205,00 | 205,80 | 214,52 | 214,52 |
Nam Á | 204,47 | 207,47 | 212,11 | |
NCB | 206,32 | 20.752,00 | 212,40 | 212,60 |
OCB | 206,89 | 207,89 | 213,02 | 212,02 |
OceanBank | 208,00 | 211,75 | ||
PGBank | 208,30 | 211,39 | ||
Public Bank | 203,00 | 205,00 | 215,00 | 215,00 |
PVcomBank | 205,70 | 203,65 | 214,28 | 214,28 |
Sacombank | 207,23 | 208,73 | 213,62 | 212,32 |
Saigonbank | 207,23 | 208,27 | 211,57 | |
SCB | 207,80 | 209,10 | 211,60 | 211,60 |
SeABank | 204,82 | 206,72 | 214,77 | 214,27 |
SHB | 205,77 | 206,77 | 211,77 | |
Techcombank | 206,21 | 206,26 | 215,28 | |
TPB | 203,86 | 205,79 | 213,97 | |
UOB | 203,45 | 206,07 | 213,52 | |
VIB | 206,16 | 208,03 | 211,60 | |
VietABank | 205,96 | 207,66 | 211,76 | |
VietBank | 208,00 | 208,62 | 212,99 | |
VietCapitalBank | 203,68 | 205,74 | 214,22 | |
Vietcombank | 203,54 | 205,59 | 214,17 | |
VietinBank | 205,34 | 205,84 | 214,34 | |
VPBank | 205,51 | 207,02 | 212,57 | |
VRB | 206,25 | 208,33 | 212,95 |
Địa điểm quy đổi tiền Yên sang tiền Việt uy tín
Muốn đổi tiền từ Yên Nhật sang tiền Việt Nam thì có rất nhiều cách như sau:
– Đổi tiền tại ngân hàng: bạn có thể đến các ngân hàng gần nơi bạn sinh sống để đổi tiền, đây được xem là địa điểm uy tín chất lượng hàng đầu và được rất nhiều người lựa chọn nếu khi có nhu cầu cần đổi ngoại tệ, hầu hết tại các ngân hàng ở Việt Nam đều có đổi ngoại tệ ( JPY -VND)
– Đổi tại các cửa hàng vàng bạc: khi bạn đổi tiền trong các tiệm vàng bạc mặc dù có nhiều ưu điểm như là nhanh chóng, tiện lợi, tuy nhiên các bạn chỉ nên tới những tiệm vàng bạc uy tín để đổi tiền tại vì hiện nay có rất nhiều nơi kinh doanh đổi ngoại tệ không hợp pháp, hoặc không có giấy phép kinh doanh, không có giấy tờ đầy đủ hoặc không được pháp luật việt nam cho phép đổi ngoại tệ
– Có thể đổi tại sân bay: hầu hết các sân bay, cảng hàng không quốc tế đều có nơi để mình quy đổi ngoại tệ, tỷ giá đổi ở tại sân bay mặc dù tỷ giá này không tốt bằng 1 khi đổi tại các ngân hàng nhưng giá cũng tạm tạm có thể trao đổi cho tiện lợi di chuyển.
– Đổi tiền qua các diễn đàn, trang mạng xã hội ( zalo, facebook): hiện nay với sự phát triển của công nghệ tiên tiến hiện đại thì các trang mạng xã hội cũng rất rất là phát triển. Nếu bạn có nhu cầu trao đổi ngoại tệ thì các trang mạng xã hội, diễn đàn tin tức cũng là một nơi để các bạn có thể trao đổi. Tuy nhiên với cách này thì khá nguy hiểm vì hiện nay có rất nhiều đối tượng lừa đảo nên là các bạn hãy hết sức cẩn thận và chọn lọc thật kỹ trước khi đổi tiền nhé.
Lưu ý: khi các bạn muốn đổi tiền thì các bạn phải mang theo các giấy tờ tùy thân CMND/CCCD, hộ chiếu,… để nhân viên có thể kiểm tra và làm thủ tục bạn thì các bạn mới có thể đổi tiền được.
Một số lưu ý khi đổi đồng Yên Nhật sang tiền Việt Nam
Dưới đây là một số lưu ý nho nhỏ để giúp các bạn khi đổi tiền dễ dàng hơn và tránh mắc phải các sai lầm nhé.
- Mang theo đầy đủ các giấy tờ
- Các bạn hãy lựa chọn thời gian đổi tiền khi tỷ giá quy đổi cao
Nếu tỷ giá quy đổi càng cao thì các bạn sẽ càng nhận được số tiền quy đổi cao tại vì số tiền nhận được sau khi quy đổi sẽ bằng số tiền cần đổi nhân cho tỷ giá hiện hành.
Vì vậy các bạn cần lưu ý và theo dõi cập nhật thông tin tỷ giá hàng ngày để có thể quy đổi tiền được mức giá cao nhất nhé.
- Xem xét lựa chọn những nơi đổi tiền được ngân hàng nhà nước cấp phép quy đổi
Ví dụ như trường hợp các cửa hàng trang sức đá quý thì hiện nay có nhiều nơi kinh doanh gian lận không có giấy phép kinh doanh, không được nhà nước cấp phép cho đổi ngoại tệ… Nếu trường hợp bạn đổi tiền tại những nơi này thì hành vi này được xem là hành vi buôn bán trao đổi trái pháp luật. Sẽ bị phạt nặng tại vì buôn bán trao đổi không đúng nơi đúng chỗ.
Vậy nên khi đổi tiền các bạn không nên chỉ chú ý quan tâm đến tỷ giá quy đổi mà cần phải lựa chọn nơi trao đổi uy tín chất lượng không trái pháp luật. Cần phải lựa chọn đúng tổ chức hoạt động dưới sự quản lý của ngân hàng Nhà Nước Việt Nam.
Không nên đổi tiền ít nhỏ lẻ
Ví dụ như bạn quy đổi số tiền nhỏ mà bạn đổi trong nhiều sẽ làm cho phí quy đổi cao hơn. Khi quy đổi bạn phải đổi ít nhất từ 100 ¥ trở lên. Nên chọn thời điểm lúc tỷ giá lên cao để đổi tiền với 1 số lượng lớn luôn cùng 1 lúc.
Một vài thắc mắc thường gặp liên quan đến đồng Yên Nhật
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất thì 1 Yên Nhật bằng 172,44 VND
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 man có nghĩa là 10 yên Nhật = 2.157.146,16 VND xấp xỉ 2,16 triệu VND
50 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
50 Yên Nhật hiện nay sẽ bằng 8.646,50 Việt Nam Đồng
200 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
200 Yên sẽ bằng 34.586,00 VND
300 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
300 yên Nhật sẽ tương ứng với 51.979,00 VND
500 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
500 Yên Nhật sẽ được quy đổi bằng 86.465,00 vnd
1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
1.000 Yên Nhật = 172.930 VND
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo mức tỷ giá hiện tại thì 10.000 Yên Nhật sẽ được quy đổi bằng 1.729.300 VND
Bài viết trên, euf.edu.vn đã giải thích rõ cho các bạn vấn đề 100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Và các thông tin quy đổi, địa điểm đổi tiền từ đồng Yên Nhật sang Việt Nam Đồng. Hy vọng sau khi các bạn đọc được bài viết này của chúng tôi, các bạn sẽ thu thập được nhiều thông tin bổ ích nhất từ bài viết của chúng tôi.
[ad_2]