[ad_1]
1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Quy đổi tiền đô la bằng tiền Việt bằng công cụ trực tuyến như thế nào? Tỷ giá quy đổi USD sang VNĐ mới nhất hôm nay là bao nhiêu? Những câu hỏi trên sẽ được euf.edu.vn giải đáp chi tiết thông qua nội dung bài viết sau đây!
1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Hầu hết tất cả các ngân hàng việt Nam đều thống nhất và quy định chung một tỷ giá chuyển đổi từ đơn vị tiền tệ USD sang VND.
Tỷ giá niêm yết USD/VND được quy định bởi các ngân hàng đó là cứ 1 đồng đô la Mỹ sẽ bằng 23.166.93 đồng Việt Nam. Để trả lời được 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì hãy cùng tham khảo bảng quy đổi tiền tệ (USD) dưới đây.
Tiền Đô La Mỹ (USD) | Tiền Việt Nam (VND) |
100.000 USD | 2.303.803.000,00 |
200.000 USD | 4.607.606.00,00 |
500.000 USD | 11.519.015.000,00 |
1.000.000 USD | 22.995.500.000,00 |
2.000.000 USD | 46.076.060.000,00 |
3.000.000 USD | 69.079.060.000,00 |
5.000.000 USD | 115.114.090.000,00 |
8.000.000 USD | 184.304.300.000 |
Như vậy 1 triệu USD = 22.995.500.000,00/VND (Tức là 22 tỷ 995 triệu 500 ngàn đồng)
>>>> Xem Thêm: 100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?
Quy đổi tỷ giá USD sang tiền Việt bằng công cụ trực tuyến
Chuyển đổi bằng công cụ tìm kiếm Google
Đây là một trong những hình thức đơn giản và được nhiều người sử dụng để quy đổi tiền USD sang tiền Việt Nam. Để chuyển đổi thành công thì bạn cần phải thực hiện theo quy trình 3 bước dưới đây:
Bước 1: Mở trình duyệt google lên và tiến hành chuyển đổi
Bước 2: Nhập số tiền USD mà bạn muốn chuyển đổi sang tiền Việt (Ví dụ: 1000 USD to VND)
Bước 3: Sau khi hoàn thành các bước trên thì màn hình sẽ hiển thị ra kết quả mà bạn muốn tìm kiếm.
Chuyển đổi bằng cách truy cập vào vn.exchange-rate
Bước 1: Truy cập vào website vn.exchange-rate
Bước 2: Nhập tỷ giá USD cần chuyển đổi
Bước 3: Click chuyển vào chuyển đổi để nhận ra kết quả
*Lưu ý: Tỷ giá đồng đô la mỹ sẽ được cập nhập liên tục theo ngày. Nên từng thời điểm giao dịch khác nhau sẽ có giá chuyển đổi khác nhau.
Một số lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt
Tỷ giá chuyển đổi USD sẽ thường xuyên thay đổi theo biến động của thị trường kinh tế. Do đó bạn cần phải theo dõi tỷ giá này hằng ngày để biết được thời điểm nào cần bán ra và thu mua vào.
Nên lựa chọn những website của các ngân hàng uy tín tại Việt Nam để theo dõi tỷ giá tăng giảm của tiền tệ (USD). Có thể kể đến một số ngân hàng đáng tin cậy như Techcombank, Agribank, Vietcombank, Vietinbank, BIDV,…
Trước khi quy đổi bạn cần phải theo dõi tỷ lệ chênh lệch giá giữa tiền đô và tiền Việt Nam. Để đảm bảo thu được một khoản lợi nhuận khi chuyển đổi sang tiền Việt.
Cập nhập bảng giá chuyển đổi đô la Mỹ (USD) sang tiền Việt tại các ngân hàng
23.02523.305
23.06023.270
23.05023.270
23.05023.270
23.00523.305
23.06023.270
23.05023.260
23.01023.260
22.97523.305
23.01023.260
23.03023.270
23.05023.270
23.01023.250
23.02923.315
22.97023.310
22.97023.320
23.01023.310
23.04023.280
22.99523.315
23.00023.310
23.01023.310
23.01023.310
Ngân hàng | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Giá Mua Vào (VNĐ) | Giá Bán Ra |
Agribank | 23.030 | |||
Bảo Việt | 23.020 | 23.230 | 23.020 | |
BIDV | 23.025 | |||
CBBank | 23.070 | 23.280 | 23.040 | |
Đông Á | 23.080 | 23.270 | 23.080 | 23.270 |
Eximbank | 23.080 | |||
GPBank | 23.080 | |||
HDBank | 23.070 | |||
Hong Leong | 23.025 | |||
HSBC | 23.085 | 23.265 | 23.085 | 23.265 |
Indovina | 23.070 | |||
Kiên Long | 23.080 | |||
Liên Việt | 23.030 | |||
MSB | 23.030 | 23.295 | 23.000 | 23.610 |
MB | 23.025 | 23.425 | 23.015 | 23.315 |
Nam Á | 23.025 | |||
NCB | 23.050 | 23.340 | 23.030 | 23.280 |
OCB | 23.077 | 23.242 | 23.057 | 23.682 |
OceanBank | 23.030 | |||
PGBank | 23.080 | |||
Public Bank | 23.030 | 23.310 | 22.995 | 23.310 |
PVcomBank | 23.010 | 23.300 | 23.030 | 23.300 |
Sacombank | 23.046 | 23.303 | 23.026 | 23.426 |
Saigonbank | 23.070 | |||
SCB | 23.080 | 23.290 | 23.080 | 23.550 |
SeABank | 22.985 | 23.265 | 22.985 | 23.365 |
SHB | 23.020 | |||
Techcombank | 23.035 | |||
TPB | 23.030 | |||
UOB | 23.020 | |||
VIB | 23.030 | |||
VietABank | 23.070 | |||
VietBank | 23.070 | 23.260 | 23.050 | |
VietCapitalBank | 23.015 | |||
Vietcombank | 23.030 | |||
VietinBank | 23.030 | |||
VPBank | 23.030 |
Các địa điểm hỗ trợ đổi tiền Đô sang tiền Việt
Đổi trực tiếp tại các ngân hàng
Hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam đều được Nhà nước cấp giấy phép cho mua bán ngoại tệ, nên ngân hàng là một địa điểm uy tín cho các bạn nếu có nhu cầu đổi Đô sang tiền Việt.
Nhược điểm khi đổi tiền tại ngân hàng là kèm theo nhiều thủ tục, còn lại thì bạn không phải lo về tiền giả hay rách.
Đổi tại các cửa hiệu vàng bạc, đá quý
Đổi Đô la sang tiền VNĐ tại các cửa hiệu vàng bạc, đá quý cũng là một sự lựa chọn cho khách hàng nếu bạn sợ các thủ tục rườm rà, phức tạp tại các ngân hàng. Nhưng điều đáng lưu ý là bạn phải lựa chọn cửa hàng lớn và uy tín để thực hiện giao dịch tránh tình trạng đổi phải tiền giả hay rách.
Đổi tại các sân bay, cửa khẩu các nước
Cách đổi tiền tại sân bay thì được hầu hết tất cả các du khách nước ngoài du lịch lựa chọn. ưu điểm của cách đổi này là đỡ tốn thời gian tìm kiếm địa điểm đổi và thường du khách nước ngoài thì chưa biết rõ đường đi và các địa điểm tại một đất nước xa lạ.
Những quy định về sử dụng tỷ giá tiền ngoại tệ tại Việt Nam
Việc mua bán tiền ngoại tệ đều bị giám sát chặt chẽ bởi nhà nước. Các giao dịch quảng cáo, niêm yết đều không được phép sử dụng ngoại hối trừ một số trường hợp sau đây:
- Thực hiện các giao dịch giữa các tổ chức tài chính tín dụng với nhau. Bao gồm ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
- Các trường hợp không quy phạm pháp luật và được nhà nước cho phép.
- Thanh toán qua các trung gian thu hộ ủy thác
Hy vọng những thông tin mà euf.edu.vn cung cấp trong bài viết sẽ giúp các bạn cập nhập các kiến thức về quy đổi tỷ giá 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất trong ngày. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nếu thấy nội dung bổ ích thì hãy chia sẻ bài viết này đến với bạn bè cùng biết nhé!
[ad_2]