[ad_1]
10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Mệnh giá Euro có gì đặc biệt hay không? Tỷ giá của Euro cent so với ngân hàng khác như thế nào? Làm sao để chuyển đổi đồng tiền chung này thành tiền Việt Nam?
Những câu hỏi trên sẽ được euf.edu.vn giải đáp một cách nhanh chóng và chính xác nhất ngay ở trong bài viết hôm nay. Các bạn có thể tham khảo để rồi cập nhật cho mình nhiều thông tin hữu ích nhất có thể nhé!
Tìm hiểu thông tin về đồng Euro (EUR)
Dưới đây là một số thông tin của đồng tiền chung Euro, các bạn có thể theo dõi để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích và có giá trị nhé! Cụ thể như sau:
Euro là tiền gì? Tiền Euro của nước nào?
Euro chính là đồng tiền có giá trị cao hơn cả so với đồng USD. Đồng tiền chung Euro không chỉ có giá trị cao thứ 2 thế giới về mua bán ngoại tệ mà còn là đồng tiền dự trữ đối với những quốc gia trên toàn cầu.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2002, nó đã được phát hành chính thức. Thời điểm đó thì cũng có khoảng trên 10 tỷ tờ tiền giấy và khoảng 50 tỷ tiền xu được lưu trong tại nhiều quốc gia thuộc khu vực châu Âu.
Và đồng tiền chung này chính là tiền tệ chính thức của 19 nước thành viên của Liên minh châu Âu EU. Bao gồm:
- Áo
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Đức
- Hà Lan
- Hy Lạp
- Ireland
- Luxembourg
- Pháp
- Phần Lan
- Tây Ban Nha
- Ý
- Slovenia
- Malta
- Cộng hòa Síp
- Estonia
- Latvia
- Litva
- Slovakia
Ngoài ra thì Euro còn được 6 quốc gia và lãnh thổ không thuộc tổ chức Liên minh châu Âu sử dụng.
Ký hiệu tiền tệ của đồng Euro
Tiền Euro có ký hiệu tiền tệ là: €
Đồng Euro có những mệnh giá nào?
Dưới đây là những mệnh giá của đồng tiền chung Euro, các bạn có thể tham khảo nhé!
Tiền xu:
- 1 cent.
- 2 cent.
- 5 cent.
- 10 cent.
- 20 cent.
- 50 cent.
- 1 €.
- 2 €
Tiền giấy:
- 5 Euro.
- 10 Euro.
- 50 Euro.
- 100 Euro.
- 200 Euro.
- 500 Euro.
10 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dựa vào thông tin mà chúng tôi cập nhật mới nhất thì chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn như sau:
10 Euro = 243.212,55 Đồng.
Vì sao nên theo dõi tỷ giá đồng Euro thường xuyên?
Chúng ta cần phải theo dõi tỷ giá đồng Euro một cách liên tục và thường xuyên bởi vì:
Vốn dĩ, việc trao đổi ngoại tệ là một quá trình được diễn ra thường xuyên. Nhằm mục đích đảm bảo việc giao dịch được thực hiện suôn sẻ, không mắc phải rắc rối thì quý khách hàng cần phải đổi tiền.
Và trước khi thực hiện việc đổi tiền thì người đọc nên theo dõi tỷ lệ chênh lệch giữa VND so với Euro trước cái đã. Điều này sẽ giúp bạn nhận nhiều lợi nhuận khi đổi tiền cũng như là tích lũy cho bản thân những thông tin hữu ích và có giá trị về đồng tiền ngoại tệ.
Bảng tỷ giá tiền Euro tại ngân hàng trên thị trường
Tại các ngân hàng trên thị trường thì đồng tiền Euro có tỷ giá như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 24.037,00 | 24.133,00 | 25.168,00 | 25.250,00 |
ACB | 24.075,00 | 24.171,00 | 24.657,00 | 24.657,00 |
Agribank | 24.187,00 | 24.204,00 | 25.108,00 | |
Bảo Việt | 23.917,00 | 24.173,00 | 25.378,00 | |
BIDV | 24.182,00 | 24.247,00 | 25.301,00 | |
CBBank | 24.287,00 | 24.385,00 | 24.809,00 | |
Đông Á | 24.390,00 | 24.490,00 | 24.830,00 | 24.820,00 |
Eximbank | 24.357,00 | 24.430,00 | 24.886,00 | |
GPBank | 24.180,00 | 24.425,00 | 24.808,00 | |
HDBank | 24.231,00 | 24.300,00 | 24.836,00 | |
Hong Leong | 24.197,00 | 24.335,00 | 24.882,00 | |
HSBC | 24.111,00 | 24.225,00 | 24.982,00 | 24.982,00 |
Indovina | 24.121,00 | 24.384,00 | 24.803,00 | |
Kiên Long | 24.057,00 | 24.157,00 | 24.599,00 | |
Liên Việt | 24.403,00 | 24.964,00 | ||
MSB | 24.014,00 | 24.064,00 | 25.105,00 | 25.075,00 |
MB | 23.825,00 | 23.925,00 | 25.106,00 | 25.106,00 |
Nam Á | 23.964,00 | 24.159,00 | 24.602,00 | |
NCB | 23.977,00 | 24.087,00 | 25.119,00 | 25.199,00 |
OCB | 24.334,00 | 24.434,00 | 25.848,00 | 24.848,00 |
OceanBank | 24.403,00 | 24.964,00 | ||
PGBank | 24.376,00 | 24.764,00 | ||
Public Bank | 23.957,00 | 24.199,00 | 24.906,00 | 24.906,00 |
PVcomBank | 24.205,00 | 23.965,00 | 25.300,00 | 25.300,00 |
Sacombank | 24.159,00 | 24.259,00 | 25.024,00 | 24.974,00 |
Saigonbank | 24.248,00 | 24.410,00 | 24.799,00 | |
SCB | 24.040,00 | 24.110,00 | 24.830,00 | 24.830,00 |
SeABank | 23.906,00 | 24.086,00 | 25.096,00 | 25.036,00 |
SHB | 24.422,00 | 24.422,00 | 24.852,00 | |
Techcombank | 24.347,00 | 24.647,00 | 25.658,00 | |
TPB | 24.102,00 | 24.205,00 | 25.303,00 | |
UOB | 23.852,00 | 24.098,00 | 25.108,00 | |
VIB | 24.278,00 | 24.376,00 | 24.843,00 | |
VietABank | 24.032,00 | 24.182,00 | 24.584,00 | |
VietBank | 24.346,00 | 24.419,00 | 25.175,00 | |
VietCapitalBank | 24.155,00 | 24.399,00 | 25.598,00 | |
Vietcombank | 24.008,22 | 24.250,72 | 25.353,12 | |
VietinBank | 24.161,00 | 24.186,00 | 25.296,00 | |
VPBank | 24.097,00 | 24.264,00 | 25.148,00 | |
VRB | 24.127,00 | 24.193,00 | 25.251,00 |
Tỷ giá của đồng tiền Euro so với đồng VND
Tỷ giá đồng tiền Euro so với đồng Việt Nam có gì đặc biệt? Câu trả lời sẽ được cập nhật ngay sau đây.
Tỷ giá đồng tiền chung Euro cập nhật mới nhất hôm nay
Vào ngày hôm nay, đồng tiền chung Euro – tỷ giá Euro hôm nay đã có tỷ giá cụ thể như sau:
1 Euro = 24.306,74 Đồng.
Bảng tỷ giá của đồng Euro so với VND
Bảng tỷ giá của tiền € sẽ được biểu hiện ở nội dung dưới đây của HDBank, bạn có thể theo dõi nhé!
Số lượng EURO | Giá trị VND |
5 | 135,409 |
10 | 270,817 |
20 | 541,634 |
50 | 1,354,085 |
100 | 2,708,170 |
200 | 5,416,340 |
500 | 13,540,850 |
1,000 | 27,081,700 |
1,000,000 | 27,081,700,000 |
Đâu là cách chuyển đổi tiền tệ Euro sang VND?
Để chuyển đổi tiền tệ Euro sang VND thì các bạn có thể sử dụng một trong số những cách dưới đây nhé!
Quy đổi đồng Euro sang VND qua app điện thoại
Bạn có thể thực hiện việc quy đổi đồng Euro sang VND hết sức đơn giản thông qua những ứng dụng ở trên điện thoại. Bao gồm:
- My Currency Converter & Rates
- Easy Currency Converter
- All Currency Converter
- Swift Currency
- Currency Converter & Exchange
- Chuyển đổi tiền tệ – tỷ giá hối đoái
- Chuyển đổi tất cả tiền tệ
- Chuyển đổi ngoại tệ
- Currency
- Quy đổi Tiền tệ
- Chuyển đổi tiền tệ
Sử dụng website trực tuyến
Chúng ta có thể thực hiện việc quy đổi đồng tiền chung châu Âu sang tiền đồng Việt Nam thông qua những website trực tuyến như là:
- https://vi.coinmill.com/EUR_VND.html
- https://www.mataf.net/vi/currency/converter-EUR-VND
- https://wise.com/vn/currency-converter/eur-to-vnd-rate
- https://vn.exchange-rates.org/Rate/EUR/VND
- https://vn.investing.com/currencies/eur-vnd-converter
Chuyển đổi 10 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bằng cách sử dụng Google
Bạn chỉ việc lên Google rồi gõ từ khóa “10 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” rồi bấm tìm kiếm. Thế là xong.
Nơi nào chuyển đổi tiền Euro sang tiền Việt uy tín nhất?
Để không bị dính phải những vấn đề xui rủi như: nhận nhầm tiền giả, bị lừa đảo,… thì các bạn có thể thực hiện việc quy đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín tại quốc gia của chúng ta (như: ACB, Vietinbank, Techcombank, Vietcombank, Agribank, BIDV,…).
Ngoài ra, bạn vẫn có thể thực hiện giao dịch quy đổi đồng tiền ngoại tệ Euro sang VND tại những tiệm vàng có giấy phép hoạt động của Nhà nước.
Một số lưu ý khi chuyển đổi đồng tiền chung Euro
Khi chuyển đổi đồng tiền chung Euro thì quý khách hàng cần phải chú ý một số vấn đề như sau:
- Tỷ giá mua vào: Cụm từ này dùng để biểu hiện cho số tiền VND mà bạn đã bỏ ra để thực hiện việc mua 1 EUR. Nếu muốn quy đổi 1 EURO xem thử bằng bao nhiêu tiền Đồng Việt Nam thì bạn chỉ việc nhân 1 Euro với tỷ giá mua vào giữa Euro với VND là được.
- Tỷ giá bán ra: Cụm từ này được dùng để chỉ số tiền Việt Nam mà bạn thu được sau khi bán ra 1 Euro trên thị trường. Để tính số tiền muốn quy đổi thì bạn chỉ việc lấy tỷ giá nhân với số tiền muốn quy đổi là được rồi.
- Tỷ giá ở trên chỉ là tỷ giá quy đổi Euro sang VND. Nó có thể thay đổi theo thời gian, nhất là nó có sự chênh lệch giữa ngân hàng nhà nước với thương mại.
Những thắc mắc xoay quanh việc quy đổi đồng tiền Euro
Xoay quanh về vấn đề quy đổi đồng tiền Euro thì cũng có một số thắc mắc như sau:
Đổi tiền Euro sang VND có tốn phí hay là không?
Câu trả lời là CÓ. Hiện nay, khi quy đổi tiền Euro sang VND thì bạn phải chịu một mức phí nhất định. Và con số đó sẽ không hơn 4%. Bạn có thể liên hệ với HDBank để được hỗ trợ và tư vấn sớm nhất nhé!
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 Euro = 24.258,51 Đồng.
100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100 Euro = 2.425.851,42 Đồng.
100 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
100.000.000 Euro = 2.425.851.425.000,00 Đồng.
40 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
40.000.000 Euro = 970.321.998.000,00 Đồng.
50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
50 Euro = 1.212.902,50 Đồng.
Như vậy, euf.edu.vn đã chia sẻ đến các bạn những thông tin liên quan tới đồng tiền chung Euro cũng như là câu trả lời cho câu hỏi “10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” thông qua bài viết này.. Quý người đọc hãy tham khảo nội dung mà chúng tôi cung cấp để có thể cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!
[ad_2]