[ad_1]
100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Đổi tiền Campuchia sang VND bằng cách nào? Một số mệnh giá riel được chuyển sang VND nhiều nhất đó là 900 riel, 500 riel, 1000 riel,… Để hiểu sâu hơn về đồng riel thì hãy cùng euf.edu.vn tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về đồng tiền Campuchia
Đồng riel là gì?Tiền của nước nào?
Riel (ký hiệu: KHR) là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại Campuchia. Được chi làm 2 giai đoạn phát hành đó là vào năm 1953 – 1975 và từ năm 1980 cho đến nay.
Đồng Riel được sử dụng để thực hiện các giao dịch chi phí thấp như mua đồ ăn vặt , đi taxi, xe buýt,… tại Campuchia. Đối với những giao dịch có chi phí cao hơn sẽ được sử dụng bằng đồng Đô la Mỹ.
Hai loại tiền được sử dụng phổ biến tại Campuchia đó là đồng Baht Thái và đồng Đô la Mỹ. 2 đơn vị tiền tệ này dùng để thực hiện các giao dịch có giá trị cao.
>>>>> Xem Thêm: 1 Bath Thái Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
Các mệnh giá riel đang lưu thông
Campuchia cũng giống như những quốc gia khác đều sử dụng 2 loại tiền chính đó là tiền xu (Tiền kim loại) và tiền giấy. Tuy nhiên đồng tiền Riel được phát hành ở 2 giai đoạn khác nhau đó là giai đoạn 1953 – 1975 và giai đoạn sau 1953, cụ thể:
1953 – 1975
- Tiền xu: Bao gồm các mệnh giá như 10 centime, 20 centime, 50centime
- Tiền giấy: Bao gồm một số mệnh giá như 1 Riel, 5 Riel, 20 Riel, 50 Riel, 100 Riel, 500 Riel.
Sau 1980
- Tiền xu: Chỉ phát hành một mệnh giá duy nhất đó là 5 Sen
- Tiền giấy: Bao gồm các mệnh giá như 1 Kak, 2 Kak, 5 Kak và 1 Riel, 5 Riel, 10 Riel, 20 Riel, 50 Riel. Bạc giấy 50 Riel, 100 Riel, 500 Riel, 1000 Riel, 2000 Riel, 5000 Riel, 10.000 Riel, 50.000 Riel, 100.000 Riel.
1 Riel, 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá mới cập nhật của ngân hàng Nhà Nước về tỷ giá Riel Campuchia thỉ 1 Riel = 5,72 (VND). Từ đó có thể suy ra 100 Riel = 571,98 (VND). Sau đây là một số mệnh giá chuyển đổi từ Riel sang VND mới nhất:
Đồng Riel (KHR) | Đồng tiền Việt Nam (VND) |
1 KHR | 5 |
2 KHR | 571 |
100 KHR | 2.859 |
500 KHR | 5.147 |
900 KHR | 5.719 |
1000 KHR | 11.439 |
2000 KHR | 28.599 |
5000 KHR | 57.198 |
10.000 KHR | 114.396 |
20.000 KHR | 285.991 |
50.000 KHR | 571.983 |
Tỷ giá chuyển đổi riel sang VND tại các ngân hàng Việt Nam?
Hầu hết tất cả các ngân hàng trên toàn quốc đều thống nhất giá chuyển đổi tiền Riel sang tiền Việt Nam (VND), cụ thể:
Đồng Riel (KHR) | Đồng tiền Việt Nam (VND) |
1 KHR | 5.716 (VND) |
5 KHR | 28.581 (VND) |
10 KHR | 57.163 (VND) |
20 KHR | 114.327 (VND) |
50 KHR | 285.818 (VND) |
100 KHR | 571.636 (VND) |
250 KHR | 1.429.090 (VND) |
500 KHR | 2.858.180 (VND) |
1000 KHR | 5.716.360 (VND) |
2000 KHR | 11.432.720 (VND) |
5000 KHR | 28.581.800 (VND) |
10.000 KHR | 57.163.600 (VND) |
Đổi tiền Campuchia sang tiền Việt Nam ở đâu?
Dưới đây là một số địa điểm đổi Riel Campuchia sang tiền Việt Nam (VND) uy tín được cấp giấy phép bởi có quan có thẩm quyền:
- Đổi tiền nhanh với tỷ giá chuyển đổi ưu đãi nhất tại các cửa khẩu giao thương quốc tế
- Đến các ngân hàng có hỗ trợ đổi đồng Riel sang VND
- Một trong những địa điểm nổi tiếng đổi đồng Riel tại Campuchia bao gồm: Siem Reap, Phnom, Sihanoukville,…
- Đổi tại các tiệm vàng lớn ở trong thành phố
- Ngoài các địa điểm được nêu ở trên thì bạn còn có thể đổi Riel sang VND tại chợ như chợ Phnom Penh, chợ Nga, chợ Orussey, chợ Phsa Thmey,…
Lưu ý khi đổi tiền Campuchia (Riel)
Khi đổi tiền Riel Campuchia sang VND thì bạn cần phải chú ý đến một số vấn đề dưới đây:
- Nên theo dõi tỷ giá quy đổi Riel sang VND thường xuyên
- Lựa chọn những địa điểm uy tín được nhà nước cấp giấy phép hoạt động.
- Khi đến du lịch tại các vùng nông thôn thì bạn nên đổi sang đồng Riel bởi vì những nơi này vẫn chưa sử dụng đồng đô la thường xuyên.
- Nên đổi đa dạng mệnh giá khác nhau để dễ sử dụng hơn
- Khi thực hiện các giao dịch thanh toán tại Campuchia thì nên kiểm tra ký để tránh tiền bị rách không còn sử dụng được nữa.
Đơn vị tiền tệ Riel được sử dụng trong trường hợp nào?
Nơi được phép sử dụng tiền Riel
Thông thường đồng Riel thường được sử dụng tại các vùng nông thôn ở Campuchia. Bởi vì giá trị nó mang lại nhỏ nên không được sử dụng phổ biến tại các thành phố lớn.
Khi nào cần đổi Riel sang VND
Dưới đây là một số lý do cần phải đổi tiền từ Riel sang tiền Việt Nam (VND):
- Đang có nhu cầu đi du lịch tại Campuchia
- Đang sinh sống, du học và làm việc tại Campuchia
- Muốn mua sắm hàng hóa, sản phẩm có giá trị thấp
Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về đồng Riel Campuchia
900 tiền Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá chuyển đổi đơn vị tiền tệ Riel sang VND mới công bố bởi ngân hàng Nhà Nước thì 900 riel (Campuchia) = 5.217 (VND) tức là 5 nghìn 217 đồng.
Tiền Campuchia 1000 bằng bao nhiêu tiền Việt
Sử dụng công cụ google search để chuyển đổi 1000 riel sang tiền Việt VND thì ta được 1000 riel = 5.797 (VND) tức là 1000 riel sẽ bằng 5 nghìn 797 đồng.
Bài viết trên đây euf.edu.vn đã giúp bạn chuyển đổi mệnh giá “1000 riel bằng bao nhiêu tiền Việt” cụ thể nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn giới thiệu nhiều công cụ và địa điểm đổi tiền uy tín, tỷ giá cao nhất.
[ad_2]