[ad_1]
100 triệu euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Mệnh giá euro đang được lưu hành? Tỷ giá chuyển đổi EUR→ VND. Bài viết dưới đây euf.edu.vn của chúng tôi sẽ giải đáp hết tất cả các vấn đề trên mời các bạn cùng theo dõi để biết thêm chi tiết nhé.
Euro là tiền của nước nào? Ký hiệu tiền tệ
Euro là tiền của nước nào
Euro đây là một đồng tiền chung của các nước châu Âu, là đơn vị tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thuộc Liên Minh Châu Âu ( Đức, Phần Lan, Hà Lan, Áo, Cộng Hòa Síp, Ý, Bỉ, Bồ Đào Nha, Litva, Malta, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Estonia, Latvia, Luxembourg).
Đây là một trong những đồng tiền được sử dụng phổ biến trên thế giới và cis giá trị cao hơn so với tiền Việt Nam.
Ký hiệu tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ chính của đồng tiền Châu Âu này là: €
Được chính thức đưa vào sử dụng từ năm 1997. Chữ € này là viết tắt cho chữ Epsilon của Hy Lạp → chữ € tượng trưng cho sự bền vững vững mạnh của Euro và nền kinh tế châu Âu.
Các mệnh giá đồng Euro đang được sử dụng
Tính đến hiện tại Euro có 2 loại tiền đó là tiền kim loại và tiền giấy với đầy đủ các mệnh giá khác nhau.
Tiền kim loại
Tiền kim loại thường dùng có các mệnh giá: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent và 50 cent
Tuy nhiên đồng 1 cent và 2 cent các quốc gia khác ít sử dụng hơn ở Phần Lan với Hà Lan mới dùng.
Các đồng tiền kim loại Euro mặt phía trước đều giống nhau hết chỉ khác mặt tiền phía sau ( quốc gia nào thì đồng tiền phía sau sẽ là hình ảnh quốc gia đó).
Tiền giấy
Các loại tiền giấy euro đều có hình dáng giống nhau. Mặt trước của đồng tiền euro có in hình một cửa sổ hay một phần trước cánh cửa, mặt sau là một hình ảnh của chiếc cầu.
Tiền giấy này do người áo Robert Kalina tạo ra sai 1 cuộc thi đua toàn quốc gia châu âu. Và loại tiền giấy này được toàn thế giới biết đến thông qua dự án Eurobilltracker.
Tiền giấy Euro có các mệnh giá: thấp nhất là 5 euro, sau đó là 10,50,100,200 và 500 euro.
100 Triệu Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?
Nếu bạn muốn biết được 100 triệu EUR quy đổi ra tiền VND bằng bao nhiêu thì việc các bạn quan tâm trước tiên đó là tỷ giá của đồng EUR sang VND.
Theo tin tức cập nhật mới nhất hôm nay ngày 13/6/2022 thì tỷ giá EUR → VND = 24.283,09 đồng
Có được tỷ giá thì chúng ta áp dụng công thức: Số tiền VND đổi được = Số EUR cần đổi × tỷ giá hiện hành.
Bảng quy đổi một số mệnh giá khác từ EUR sang VND
1 EUR | 24.283 VND |
5 EUR | 121.415 VND |
10 EUR | 242.830 VND |
25 EUR | 607.075 VND |
50 EUR | 1.214.150 VND |
100 EUR | 2.428.300 VND |
500 EUR | 12,141,500 VND |
1.000 EUR | 24.283.000 vnđ |
5.000 EUR | 121.415.000 đ |
10.000 EUR | 242.830.000 VND |
50.000 EUR | 1.214.150.000 VND |
Bảng tỷ giá đồng euro giữa các ngân hàng tại Việt Nam hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
VIB | 27.257,00 | 27.366,00 | 27.796,00 | |
VietABank | 27.215,00 | 27.365,00 | 27.800,00 | |
VietBank | 27.306,00 | 27.388,00 | 27.899,00 | |
VietCapitalBank | 26.791,00 | 27.062,00 | 28.180,00 | |
Vietcombank | 26.740,39 | 27.010,49 | 28.137,34 | |
VietinBank | 27.126,00 | 27.151,00 | 28.231,00 | |
VPBank | 27.103,00 | 27.290,00 | 27.968,00 | |
VRB | 27.071,00 | 27.152,00 | 28.168,00 | |
ABBank | 27.114,00 | 27.223,00 | 27.949,00 | 28.040,00 |
ACB | 27.225,00 | 27.334,00 | 27.849,00 | 27.849,00 |
Agribank | 27.182,00 | 27.251,00 | 27.868,00 | |
MB | 26.985,00 | 27.121,00 | 28.217,00 | 28.217,00 |
Nam Á | 27.148,00 | 27.343,00 | 27.833,00 | |
NCB | 26.978,00 | 27.088,00 | 28.007,00 | 28.087,00 |
OCB | 27.251,00 | 27.351,00 | 27.866,00 | 27.766,00 |
OceanBank | 27.354,00 | 27.960,00 | ||
PGBank | 27.383,00 | 27.777,00 | ||
Public Bank | 26.735,00 | 27.005,00 | 27.857,00 | 27.857,00 |
PVcomBank | 27.010,00 | 26.740,00 | 28.125,00 | 28.125,00 |
Sacombank | 27.321,00 | 27.421,00 | 27.880,00 | 27.730,00 |
Saigonbank | 27.159,00 | 27.336,00 | 27.759,00 | |
SCB | 27.310,00 | 27.390,00 | 27.800,00 | 27.800,00 |
SeABank | 27.257,00 | 27.337,00 | 28.097,00 | 28.037,00 |
SHB | 27.377,00 | 27.377,00 | 27.777,00 | |
Techcombank | 27.034,00 | 27.246,00 | 28.246,00 | |
TPB | 27.056,00 | 27.006,00 | 28.130,00 | |
UOB | 26.759,00 | 27.173,00 | 28.017,00 | |
Bảo Việt | 27.156,00 | 27.205,00 | 27.852,00 | |
BIDV | 27.071,00 | 27.144,00 | 28.179,00 | |
CBBank | 27.242,00 | 27.351,00 | 27.786,00 | |
Đông Á | 27.260,00 | 27.370,00 | 27.740,00 | 27.730,00 |
Eximbank | 27.215,00 | 27.297,00 | 27.761,00 | |
GPBank | 27.134,00 | 27.375,00 | 27.774,00 | |
HDBank | 27.328,00 | 27.374,00 | 27.773,00 |
Những yếu tố nào là tác nhân gây ảnh hưởng đến tỷ giá euro?
Tỷ giá của đồng euro sẽ thay đổi theo từng giờ từng ngày tại vì một số yếu tố sau đây:
- Yếu tố thứ nhất có thể nói đến ở đây là lạm phát: Khi lạm phát xảy ra, lạm phát tăng cao hoặc giảm xuống sẽ ảnh hưởng đến mức giá cả ( cung, cầu ngoại tệ) thay đổi sẽ dẫn đến việc tỷ giá của đồng Euro sẽ thay đổi theo.
- Yếu tố thứ 2 là con người: Người dân của các quốc gia các nước đều đặt kỳ vọng rất lớn vào giá của đồng Euro, giá cao sẽ làm cho tỷ giá tăng, họ đua nhau mua loại tiền euro này nhiều nên làm cho giá của nó tăng mạnh, còn ngược lại nếu họ mua ít thì tỷ giá sẽ thấp.Điều này là 1 yếu tố làm cho tỷ giá của đồng Euro thay đổi liên tục thời gian.
- Yếu tố thứ ba đó là chính sách can thiệp của nhà nước: đây là một yếu tố quan trọng quyết định làm cho tỷ giá của đồng Euro liên tục biến động liên tục theo ngày, theo giờ.
Vì những yếu tố trên mà tỷ giá của đồng Chính vì tỷ giá của đồng euro sẽ thay đổi liên tục nên nếu quý khách hàng nào muốn kinh doanh đầu tư mua bán hoặc trao đổi đồng euro thì hãy nhớ lên mạng theo dõi cập nhật tỷ giá hàng ngày nhé.
Cách chuyển đổi EUR→ VND nhanh nhất
● Cách nhanh nhất để các bạn chuyển đổi tiền đó là bằng google. Bạn chỉ việc lên google nhập vào ô tìm kím số tiền cần quy đổi rồi to VNĐ. Ngay lập tức sẽ hiện ra kết quả trên màn hình
Vd như bạn muốn quy đổi 100 EUR sang VND thì bạn hãy lên google nhập “100EUR TO VND”.
● Cách thứ 2 là đổi Euro bằng công cụ chuyển đổi của website
Bạn có thể truy cập vào một số website hiện nay có rất nhiều công cụ chuyển đổi như vi.coinmill.com, exchange-rates.org, vn.investing.com,.. để đổi Euro → VND hãy thực hiện theo các cách sau đây:
- Truy cập vào website trên màn hình chính sẽ có công cụ chuyển đổi tiền tệ sau đó bạn bấm vào công cụ đó
- Sau đó lựa chọn đơn vị tiền tệ mà bạn muốn quy đổi EUR→VND
- Nhập mệnh giá Euro mà bạn muốn đổi vào ô sau đó kết quả sẽ hiện ra màn hình.
Lưu ý để có thể đổi tiền Euro với mức tỷ giá cao nhất
Lựa chọn các địa điểm đổi tiền uy tín, an toàn được pháp luật cấp phép hoạt động như ngân hàng, sân bay, cửa khẩu,…
- Nếu đổi một số tiền Euro lớn thì bạn nên đến ngân hàng để thực hiện giao dịch để đảm bảo an toàn, tránh trường hợp mất tiền.
- Trước khi đổi tiền nên tham khảo giá của tất cả các đơn vị ngân hàng tại khu vực mình đang sinh sống để lựa chọn một địa điểm có tỷ giá mua đồng Euro cao nhất.
- Để có thể thực hiện giao dịch chuyển đổi đồng Euro tại ngân hàng thì bạn cần phải mang theo giấy tờ tùy thân và đến đúng giờ làm việc.
Những câu hỏi liên quan đến quy đổi EUR→VND hay gặp nhất
1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hiện tại chúng tôi cập nhật được ngày 13/6/2022 thì 1 euro = 24.253.000 đồng Việt Nam
100 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100 euro bằng 2.425.300.000 đồng Việt Nam
500 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
500 euro sẽ được quy đổi bằng 12.126.500.000 Đồng Việt Nam
1 triệu euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 triệu euro được quy đổi bằng 24.253.000.000.000 VNĐ
Bài viết trên euf.edu.vn đã gửi đến quý khách hàng tỷ giá đồng euro cũng như đã giải thích rõ cho các bạn 100 triệu euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Nếu có thắc mắc liên hệ ngay cho chúng tôi để được giải đáp nhé.
[ad_2]