[ad_1]
Bài viết hôm nay euf.edu.vn sẽ cập nhật tỷ giá “1000 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt” nhưng trước tiên hãy cùng tìm hiểu các nội dung tiếp theo.
Bảng Anh hiện đang nằm trong top 5 đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến và có giá trị cao nhất trên thế giới. Như vậy Bảng Anh là gì? Công cụ chuyển đổi GBP sang VND? Tất cả sẽ được giải đáp trong nội dung bài viết sau đây!
Bảng Anh là gì?Tiền của nước nào?
Bảng Anh (Viết tắt: GBP, Ký hiệu: £, tên gọi khác: Anh Kim) đây là đơn vị tiền tệ chính thức tại Vương Quốc Anh và các vùng hải ngoại thuộc địa của Anh.
Theo quy định chuyển đổi từ bảng anh sang tiền xu (Pence/Penny) thì của 1 bảng anh sẽ bằng 100 xu.
Hiện tại Bảng Anh đang nằm trong danh sách top 5 đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến và có tỷ giá chuyển đổi cao nhất trên thế giới. Dưới đây là một số thông tin cơ đồng Bảng Anh:
- Tên viết tắt: GBP
- Ký hiệu: £
- Tên gọi khác: Anh kiêm
- Loại tiền: Tiền xu và tiền giấy
Các mệnh giá Bảng Anh đang lưu thông
Tiền giấy
Các mệnh giá tiền giấy (GBP) đang được lưu thông trên thị trường hiện nay bao gồm 50 Bảng, 10 Bảng, 20 Bảng, 50 Bảng. Mỗi một đơn vị tiền giấy đều có màu sắc và in biểu tượng hoàn toàn khác nhau.
Tiền xu
Mệnh giá tiền xu đang lưu thông trên thị trường bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng anh, 2 bảng anh. Màu sắc và biểu tượng được in trên mỗi mệnh giá tiền xu hoàn toàn khác nhau để dễ dàng phân biệt hơn.
1000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá Bảng Anh mới cập nhật của ngân hàng trung ương Nhà Nước Việt Nam mới nhất hôm nay thỉ:
1 Bảng Anh (GBP) = 28.207,29 (VND)= 1,21 (USD) suy ra 1000 Bảng Anh = 28.207.285,70 (USD).
Tương tự:
2 Bảng Anh (GBP) = 56.391,26 (VND) = 2,42 (USD)
10 Bảng Anh (GBP) = 281.956,32 (VND) = 12,12 (USD)
50 Bảng Anh (GBP) = 1.409.781,62 (VND) = 60,61 (USD)
100 Bảng Anh (GBP) = 2.819.577,20 (VND) = 121,22 (USD)
1000 Bảng Anh (GBP) = 28.195.772,00 (VND) = 1.212,05 (USD)
5000 Bảng Anh (GBP) = 141.048.650,00 (VND) = 6.060,23 (USD)
10000 Bảng Anh (GBP) = 282.097.300,00 (VND) = 12.120,45 (USD)
500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.104.865.000,00 (VND) = 606.067,50 (USD)
1.000.000 Bảng Anh (GBP) = 28.216.078.530,00 (VND) = 1.212.135,00 (USD)
1.000.000.000 Bảng Anh (GBP) = 28.216.078.530.000,00 (VND) = 1.212.135.000,00 (USD)
Bảng quy đổi tỷ giá Bảng Anh sang VND và USD
Bảng Anh (GBP) | Tiền Việt Nam (VND) | Đô La Mỹ (USD) |
0.50 | 14.109,62 | 0,61 |
1 | 28.219,25 | 1,21 |
2 | 56.438,49 | 2,42 |
5 | 141.096,23 | 6,06 |
10 | 282.192,45 | 12,12 |
20 | 564.384,90 | 24,25 |
50 | 1.410.962,26 | 60,62 |
100 | 2.821.924,52 | 121,24 |
200 | 5.643.849,05 | 242,48 |
500 | 14.109.622,62 | 606,20 |
1000 | 28.219.245,23 | 1212,40 |
2000 | 56.438.490,46 | 2424,80 |
5000 | 141.096.226,15 | 6062,00 |
10000 | 28.219.245.230,00 | 12124,00 |
2000000 | 56.438.490.460,00 | 2424800,00 |
5000000 | 141.096.226.150,00 | 6061225,00 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng Việt Nam mới nhất hôm nay
Bảng dưới đây là tỷ giá quy đổi Bảng Anh mới cập Nhật tại các ngân hàng Việt Nam. Bao gồm BIDV, Vietcombank, Agribank, agribank, Vietinbank, Sacombank,…
31.227,00
31.661,00
31.228,0031.711,00
31.076,0031.508,00
31.599,00
31.218,00
31.580,00
31.113,00
31.600,00
31.352,0031.798,00
31.076,0031.508,00
31.126,0031.575,00
31.800,00
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
BIDV | 30.831,00 | 31.017,00 | 31.868,00 | |
ABBank | 30.813,00 | 30.937,00 | 31.691,00 | 31.790,00 |
ACB | ||||
Agribank | 30.872,00 | 31.058,00 | 31.621,00 | |
HSBC | 30.551,00 | 30.852,00 | 31.817,00 | 31.817,00 |
Indovina | 30.856,00 | 31.187,00 | 31.562,00 | |
Kiên Long | ||||
Liên Việt | ||||
UOB | 30.494,00 | 30.965,00 | 31.923,00 | |
VIB | 30.948,00 | 31.229,00 | 31.706,00 | |
VietABank | 30.879,00 | 31.099,00 | 31.572,00 | |
VietBank | 31.009,00 | 31.102,00 | ||
VietCapitalBank | 30.762,00 | 31.073,00 | 32.037,00 | |
Bảo Việt | ||||
CBBank | ||||
Đông Á | 31.140,00 | 31.270,00 | 31.690,00 | 31.680,00 |
Eximbank | 31.160,00 | 31.253,00 | 31.714,00 | |
GPBank | ||||
HDBank | 31.244,00 | 31.290,00 | 31.667,00 | |
Hong Leong | 31.010,00 | 31.263,00 | 31.686,00 | |
OCB | 30.928,00 | 31.028,00 | 31.740,00 | 31.640,00 |
OceanBank | ||||
PGBank | ||||
Public Bank | 30.671,00 | 30.981,00 | 31.791,00 | 31.791,00 |
PVcomBank | 31.010,00 | 30.705,00 | 32.040,00 | 32.040,00 |
Sacombank | 31.245,00 | 31.345,00 | 31.759,00 | 31.559,00 |
Saigonbank | 31.017,00 | 31.223,00 | 31.697,00 | |
SCB | 31.110,00 | 31.230,00 | 31.770,00 | 31.770,00 |
SeABank | 30.908,00 | 31.158,00 | 31.858,00 | 31.758,00 |
MSB | 31.300,00 | |||
MB | 30.925,00 | 31.080,00 | 31.972,00 | 31.972,00 |
Nam Á | 30.664,00 | 30.989,00 | 31.964,00 | |
NCB | 30.971,00 | 31.091,00 | 31.728,00 | 31.808,00 |
SHB | 30.939,00 | 31.039,00 | 31.639,00 | |
Techcombank | 30.805,00 | 31.081,00 | 31.984,00 | |
TPB | 30.679,00 | 30.855,00 | 31.821,00 |
Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP) sang VND
Khi mua hoặc bán Bảng Anh thì điều đầu tiên bạn cần làm đó là so sánh tỷ giá giữa đơn vị đổi tiền để mang lại lợi ích nhiều nhất. Giao dịch đổi tiền GBP sang VND thì bạn cần phải lưu ý đến một số Lưu ý sau đây:
- Lựa chọn đơn vị đổi tiền ngoại tệ uy tín như ngân hàng, cửa khẩu sân bay quốc tế,..
- So sánh tỷ giá giữa các đơn vị
- Cập nhật giá mua vào bán ra của Bảng Anh thường xuyên
- Nếu đổi một số lượng lớn bảng Anh sang tiền Việt Nam thì bạn nên thực hiện giao dịch tại các ngân hàng lớn uy tín để đảm bảo an toàn.
Dấu hiệu nhận biết Bảng Anh thật hay giả
Sau đây là một số dấu hiệu giúp bạn nhận biết đồng Bảng Anh thật hay giả:
- Độ sắc nét: Bảng Anh Thật thường có độ sắc nét hơn so với tiền giả bởi vì chất liệu giấy và mực in của tiền giả sử dụng kém chất lượng.
- Ánh sáng: Khi chiếu ánh sáng vào tiền thật thì những ảnh mờ sẽ được hiển thị lên.
- Màu sắc: Tiền thật màu sắc rõ không bị nhạt hay bị phai màu.
- Đổi tại ngân hàng: Hầu hết tất cả các ngân hàng điều có công cụ nhận diện tiền thật hoặc tiền giả.
- Tia UV: Tia UV sẽ giúp làm hiển thị hình mặt Vương ở phía sau của các mệnh giá và số ri sẽ chuyển sang màu khác.
Công cụ chuyển đổi Bảng Anh sang tiền Việt (VND)
Công cụ tìm kiếm google search
Công cụ tìm kiếm Google Search ngoài được sử dụng để tìm kiếm thông tin thì đây cũng được xem là công cụ đổi tiền ngoại tệ tuyệt vời nhất. Để đổi tiền thành công thì bạn chỉ cần thực hiện theo các bước dưới đây:
Bước 1: Truy cập vào google
Bước 2: Nhập từ khóa mệnh giá mà mình muốn chuyển đổi “1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”
Bước 3: Nhận kết quả số tiền đã được quy đổi.
Công cụ chuyển đổi ngoại tệ trên các website
Ngoài cách ở trên thì bạn cũng có thể sử dụng công cụ chuyển đổi trên các hệ thống website. Có thể kể đến một số website có tính năng quy đổi ngoại tệ như:
- https://www.hsbc.com.vn/foreign-exchange/exchange-rate-calculator/
- https://vi.coinmill.com/
- https://wise.com/vn/currency-converter/
- https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?fromMaestro=true
- https://vn.investing.com/currency-converter/
- https://webtygia.com/cong-cu-chuyen-doi-tien-te.html
Bài viết trên đây euf.edu.vn đã giúp bạn quy đổi “1000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Ngoài ra, chúng tôi còn cập nhật tỷ giá chuyển đổi Bảng Anh sang VND tại các ngân hàng. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ có thể giúp bạn thu được lợi nhuận trong việc mua/bán Bảng Anh.
[ad_2]