[ad_1]
1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Địa điểm quy đổi Euro uy tín? Đổi tiền Euro tại các ngân hàng tốn phí bao nhiêu? Những lưu ý khi quy đổi tiền Euro? Đây là những câu hỏi được mọi người thắc mắc nhiều nhất, hôm nay, Euf.edu.vn sẽ giải đáp trong bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về đồng Euro
Euro là tiền gì?
EURO là đồng tiền chung được sử dụng để trao đổi giữa các quốc gia trong liên minh Châu Âu. Đồng tiền chung Euro được công nhận bởi Hiệp ước Maastricht và được ký tại Maastricht, Hà Lan vào năm 1992.
Euro được 11 quốc gia Châu Âu( Bỉ, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Pháp, Phần Lan, Ý, Đức,…) chính thức sử dụng vào năm 1999. Được chia thành hai loại tiền là tiền giấy và tiền xu Euro được lưu hành vào ngày 1 tháng 1 năm 2002 thay thế cho toàn bộ đồng tiền của các khu vực.
Ký hiệu đồng Euro
Đồng tiền Euro có kí hiệu là €
Viết tắt cho đồng tiền này là EUR
Những mệnh giá Euro đang lưu thông
Đồng Euro được chia làm hai loại: tiền xu và tiền giấy với nhiều loại mệnh giá khác nhau. Đối với tiền giấy, có 7 loại mệnh giá tất cả, cụ thể là: 5, 10, 20, 50, 100, 200 và 500 Euro. Bảy loại mệnh giá này được in với bảy loại màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện.
Đồng Euro xu được đưa vào lưu thông có 8 loại với những mệnh giá khác nhau: 1, 2, 5, 10, 20 và 50 cent và 1 Euro, 2 Euro. trong đó, một Euro ứng với 100 cent.
Ý nghĩa của tỷ giá Euro
Tỷ giá Euro là mức giá tại một thời điểm đồng tiền Euro của liên minh châu âu thay đổi sang đồng tiền của một quốc gia hay một khu vực khác.
Những yếu tố làm biến động tỷ giá
Tỷ giá EURO phụ thuộc nhiều vào các yếu tố như chênh lệch lãi suất, dữ liệu việc làm, lạm phát, thương mại và dòng vốn. Đồng thời, một phần lớn việc định giá này cũng liên quan đến những rủi ro ‘sự kiện’ không thể dự đoán trước và sự thay đổi tâm lý thị trường
1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1000 EURO hiện nay tại Việt Nam được cập nhật có tỷ giá là
bằng số: 24.215.795,34 VND
Bằng chữ: Hai mươi bốn triệu hai trăm mười lăm nghìn bảy trăm chín mươi lăm đồng
Tỷ giá giữa các ngân hàng trên toàn quốc
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 24.037,00 | 24.133,00 | 25.168,00 | 25.250,00 |
ACB | 24.075,00 | 24.171,00 | 24.657,00 | 24.657,00 |
Agribank | 24.187,00 | 24.204,00 | 25.108,00 | |
Bảo Việt | 23.917,00 | 24.173,00 | 25.378,00 | |
BIDV | 24.182,00 | 24.247,00 | 25.301,00 | |
CBBank | 24.287,00 | 24.385,00 | 24.809,00 | |
Đông Á | 24.390,00 | 24.490,00 | 24.830,00 | 24.820,00 |
Eximbank | 24.357,00 | 24.430,00 | 24.886,00 | |
GPBank | 24.180,00 | 24.425,00 | 24.808,00 | |
HDBank | 24.231,00 | 24.300,00 | 24.836,00 | |
Hong Leong | 24.197,00 | 24.335,00 | 24.882,00 | |
HSBC | 24.111,00 | 24.225,00 | 24.982,00 | 24.982,00 |
Indovina | 24.121,00 | 24.384,00 | 24.803,00 | |
Kiên Long | 24.057,00 | 24.157,00 | 24.599,00 | |
Liên Việt | 24.403,00 | 24.964,00 | ||
MSB | 24.014,00 | 24.064,00 | 25.105,00 | 25.075,00 |
MB | 23.825,00 | 23.925,00 | 25.106,00 | 25.106,00 |
Nam Á | 23.964,00 | 24.159,00 | 24.602,00 | |
NCB | 23.977,00 | 24.087,00 | 25.119,00 | 25.199,00 |
OCB | 24.334,00 | 24.434,00 | 25.848,00 | 24.848,00 |
OceanBank | 24.403,00 | 24.964,00 | ||
PGBank | 24.376,00 | 24.764,00 | ||
Public Bank | 23.957,00 | 24.199,00 | 24.906,00 | 24.906,00 |
PVcomBank | 24.205,00 | 23.965,00 | 25.300,00 | 25.300,00 |
Sacombank | 24.159,00 | 24.259,00 | 25.024,00 | 24.974,00 |
Saigonbank | 24.248,00 | 24.410,00 | 24.799,00 | |
SCB | 24.040,00 | 24.110,00 | 24.830,00 | 24.830,00 |
SeABank | 23.906,00 | 24.086,00 | 25.096,00 | 25.036,00 |
SHB | 24.422,00 | 24.422,00 | 24.852,00 | |
Techcombank | 24.347,00 | 24.647,00 | 25.658,00 | |
TPB | 24.102,00 | 24.205,00 | 25.303,00 | |
UOB | 23.852,00 | 24.098,00 | 25.108,00 | |
VIB | 24.278,00 | 24.376,00 | 24.843,00 | |
VietABank | 24.032,00 | 24.182,00 | 24.584,00 | |
VietBank | 24.346,00 | 24.419,00 | 25.175,00 | |
VietCapitalBank | 24.155,00 | 24.399,00 | 25.598,00 | |
Vietcombank | 24.008,22 | 24.250,72 | 25.353,12 | |
VietinBank | 24.161,00 | 24.186,00 | 25.296,00 | |
VPBank | 24.097,00 | 24.264,00 | 25.148,00 | |
VRB | 24.127,00 | 24.193,00 | 25.251,00 |
Đổi tiền Euro tại các ngân hàng tốn phí bao nhiêu?
Tiền Euro cũng giống như những đồng tiền khác, việc đổi từ euro sang tiền Việt Nam vẫn tốn chi phí nhưng không quá cao, chỉ giao động ở mức 4% trên tổng số tiền bạn muốn đổi.
Địa điểm đổi tiền Euro nhanh và uy tín
Hiện nay có rất nhiều địa điểm đổi tiền Euro sang tiền việt nhanh và uy tín, dưới đây là một số địa điểm hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến cho các bạn:
Đổi tại chi nhánh ngân hàng: Hiện nay các ngân hàng tại Việt Nam đều có thể giúp bạn đổi từ Euro sang VND như HDBank, Vietcombank, Vietinbank, Agribank, Techcombank, BIDV,…
Đổi tại các tiệm vàng: tại một số tiệm vàng hiện nay đã được cấp phép đổi tiền tệ, nhưng bạn nên tìm hiểu những tiệm vàng trước khi đi đổi để tránh tiền mất tật mang nhé.
Những lưu ý khi đi đổi tiền Euro
Bạn nên lưu ý những điều dưới đây để tránh bị mất tiền khi đi đổi nhé:
- Mang theo đầy đủ giấy tờ liên quan và đến đúng giờ làm việc của ngân hàng
- Nên cập nhật giá mua vào trước khi đi đổi euro để tránh mất tiền
- Chọn những nơi uy tín, hợp pháp để đổi tiền
Hướng dẫn tra cứu tiền Euro mới nhất
Bằng công cụ Google search, các bạn có thể cập nhật tin tức về tiền Euro hàng ngày bằng cách:
Bước 1: vào truy cập vào google và tìm từ khóa( Đổi EUR sang VND)
Bước 2: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi vào khung bên dưới
Bước 3: Google sẽ trả về ngay lập tức
Đồng tiền Euro được sử dụng ở những nước nào?
Tiền Euro hiện nay được lưu hành trên 11 nước thuộc liên minh châu Âu ( Áo, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Phần Lan, Hà Lan, Pháp, Slovenia, Malta, Síp, Estonia, Litva, Latvia.)
Một số mệnh giá Euro được tìm hiểu nhiều nhất
50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
50 EURO = 1.208.881.04 VND
Bằng chữ: Một triệu hai trăm lẻ tám nghìn tám trăm tám mươi mốt đồng
40 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
40 triệu EURO = 982.476.342.000
Bằng chữ: Chín trăm tám mươi hai tỷ bốn trăm bảy mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn đồng
100 triệu euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
100 triệu EURO = 2.424.488.265.000,00 VND
Bằng chữ: Hai nghìn bốn trăm hai mươi bốn tỷ bốn trăm tám mươi tám triệu hai trăm sáu mươi lăm ngàn đồng
Bài viết trên đây euf.edu.vn đã giới thiệu đến cho các bạn 1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt và những thông tin bạn cần biết về chính sách đồng tiền chung này, Mọi thắc mắc các bạn vui lòng comment bên dưới để được giải đáp nhanh nhất nhé!
[ad_2]