[ad_1]
35 triệu euro bằng bao nhiêu tiền việt nam? Các mệnh giá đồng Euro được quy đổi sang VND nhanh nhất bao gồm 100 Euro, 500 Euro, 1000 Euro,… Để hiểu sâu hơn về vấn đề này thì hãy cùng euf.edu.vn tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về đồng tiền của Châu Âu
Đồng Euro là gì? Tiền của nước nào?
Đồng Euro (Ký hiệu: €, mã ISO: EUR) đây là một đơn vị tiền tệ được phát hành và trở thành đồng tiền chính thức của các nước thuộc thành viên của Liên Minh Châu Âu.
Đa phần các đồng tiền Euro giữa các nước Châu Âu điều có mặt trước giống nhau. Và có mặt sau khác nhau nhằm thể hiện được hình ảnh tượng trương của từng quốc gia. Bạn có thể sử dụng đồng tiền này để thanh toán thực hiện các giao dịch trên khắp lãnh thổ cả liên minh tiền tệ.
>>>>>> Xem Thêm: 10 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
Các mệnh giá Euro đang phát hành
Đồng tiền Euro hiện tại đang phát hành và sử dụng 2 loại tiền chính đó là tiền giấy và tiền xu (tiền kim loại). Cụ thể dưới đây là các mệnh giá đang lưu thông trên thị trường hiện nay:
- Tiền giấy: Bao gồm các mệnh giá như 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro. Mỗi một mệnh giá sẽ được quy định một màu sắc và in hình hoàn toàn khác nhau để dễ phân biệt.
- Tiền xu (Tiền kim loại): Bao gồm các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 20 Cent,50 Cent, 1 Euro, 2 Euro.
35 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá mới cập nhập của đồng tiền Euro tại các ngân hàng Nhà Nước là 1 Euro = 24.249 (VND). Mức giá này sẽ thay đổi vào từng thời điểm khác nhau. Dưới đây là bảng tỷ giá chuyển đổi các mệnh giá Euro mới nhất:
Đồng tiền Euro (€) | Đồng tiền Việt Nam (VND) |
1 € (Euro) | 24.249 (VND) |
5 € (Euro) | 121.249 (VND) |
10 € (Euro) | 242.499 (VND) |
20 € (Euro) | 484.999 (VND) |
200 € (Euro) | 2.424.996 (VND) |
300 € (Euro) | 4.849.993 (VND) |
500 € (Euro) | 7.274.990 (VND) |
1000 € (Euro) | 12.124.983 (VND) |
1600 € (Euro) | 24.249.967 (VND) |
1 triệu Euro (Euro) | 24.249.967.330 (VND) |
100 triệu Euro (Euro) | 2.424.996.733.000 (VND) |
1 tỷ Euro (Euro) | 24.249.967.330.000 (VND) |
Như vậy 35 triệu Euro = 847.502.059.950 (VND) tức là 847 tỷ 502 triệu 059 ngàn 950 đồng
Cập nhật tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam
Ngân Hàng | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán ra |
BIDV | 23,832 | 23,897 | 24,941 |
Vietinbank | 23,861 | 23,886 | 24,996 |
ACB | 24,028.00 | 24,125.00 | 24,490.00 |
Sacombank | 23,841.00 | 23,941.00 | 24,656.00 |
Viet Capital Bank | 23,653 | 23,881 | 25,055 |
VPBank | 23,779 | 23,944 | 24,821 |
Vietcombank | 23,676.62 | 23,915.78 | 25,002.84 |
DongA Bank | 24,050.00 | 24,160.00 | 24,520.00 |
MSB | 23,918 | 23,968 | 24,950 |
SeABank | 23,852 | 24,032 | 25,042 |
HSBC | 23,826 | 23,938 | 24,686 |
Hướng dẫn chuyển đổi Euro to VND bằng công cụ trực tuyến
Sử dụng công cụ chuyển đổi có sẵn trên website
Có thể sử dụng các công cụ có sẵn trên hệ thống của các website để chuyển đổi từ đồng Euro sang VND nhanh nhất. Bạn có thể tham khảo một số website dưới đây để thực hiện chuyển đổi mệnh giá tiền ngoại tệ:
- Wise.com
- Vi.coinmill.com
- vn.investing.com
- Chrome.google.com
- mataf.net
Quy đổi Euro sang VND bằng google search
Ngoài cách quy đổi mệnh giá tiền ngoại tệ Euro sang VND ở trên thì bạn cũng có thể sử dụng công cụ tìm kiếm google search. Để chuyển đổi bằng các thực hiện theo quy trình dưới đây:
- Truy cập vào công cụ google Search
- Nhập mệnh giá muốn chuyển đổi vào ô tìm kiếm như “35 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam sau đó nhận kết quả.
Địa điểm đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam (VND) an toàn, giá tốt nhất
Bạn có thể lựa chọn các địa điểm dưới đây để đổi đồng Euro sang VND với tỷ giá chuyển đổi cao nhất:
- Đổi tại các ngân hàng trong nước và quốc tế
- Đổi tiền tại cửa hàng vàng bạc trang sức được nhà nước cấp giấy phép hoạt động
- Sân bay quốc tế, cửa khẩu
Lưu ý khi giao dịch đổi tiền Euro sang VND
Khi đổi đồng Euro sang VND thì bạn cần phải chú ý đến một số tiêu chí dưới đây:
- So sánh tỷ giá mua/bán Euro giữa các địa điểm để lựa chọn đơn vị đổi tiền an toàn với tỷ giá cao nhất.
- Lựa chọn địa điểm đổi tiền ngoại tệ uy tín, an toàn có tỷ giá cao.
- Nên tìm hiểu cách phân biệt đồng Euro thật hay giả để trong quá trình đổi tiền dễ phân biệt hơn.
- Nếu phát hiện tiền Euro giả thì báo ngay cho công an, cảnh sát để kịp thời xử lý.
Cách phân biệt đồng Euro thật hay giả?
Dưới đây là một số cách nhận biết đồng Euro giả:
- Chất giấy: Không dai, không mịn như đồng Euro thật
- Màu sắc: Bị lem không đều màu trên giấy
- Bảo an: Bòng hình không nhìn thấy rõ, bị ố vàng, team phát sáng chống giả không phát sáng khi soi đèn vào.
- Kỹ thuật: Kỹ thuật in thô sơ, màu sắc không rõ, sắc nét như tờ tiền thật, số tiền trên các mệnh giá không bị đổi màu khi nhìn ở góc độ khác.
Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về chuyển đổi ngoại tệ Euro
36 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá mới cập nhật trên thị trường Việt Nam và của các nước Châu Âu trên thế giới thì 36 triệu Euro = 868.974.810.480 (VND) tức là 868 tỷ 974 triệu 810 ngàn 480 đồng.
30 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Sử dụng công cụ chuyển đổi trên các website thì ta được 30 triệu (Euro) = 724.501.063.800 (VND) tức là 724 tỷ 501 triệu 063 ngàn 800 đồng.
50, 80, 100, 200 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
50 triệu (Euro) = 1.207.931.491.000 (VND)
80 triệu (Euro) = 1.931.909.924.800 (VND)
100 triệu (Euro) = 2.415.862.982.000 (VND)
200 triệu (Euro) = 4.829.774.812.000 (VND)
Bài viết trên đây euf.edu.vn đã giúp các bạn trả lời các câu hỏi như 35 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đồng Euro là tiền gì? Của nước nào? chi tiết trong nội dung bài viết. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các công cụ, địa điểm đổi tiền uy tín giá tốt nhất trên thị trường.
[ad_2]