[ad_1]
500 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam có lẽ là câu hỏi của nhiều người khi đang có kế hoạch đi du lịch hoặc mua sắm hàng hóa từ Nhật Bản. Với việc tìm hiểu tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên và đồng Việt Nam, chúng ta sẽ có thể tính toán chi phí một cách chính xác và tiết kiệm được nhiều thời gian cũng như tiền bạc. Trong bài viết này, euf.edu.vn sẽ cùng tìm hiểu về tỷ giá chuyển đổi 500 Yên sang Tiền Việt Nam và cách tính toán chi tiết.
Đồng Yên Nhật là gì? Của nước nào?
Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Được đưa vào sử dụng từ năm 1871, Yên Nhật là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng tại châu Á. Hiện nay, Yên Nhật được sử dụng như là đồng tiền chính thức của Nhật Bản và là một trong những đồng tiền quan trọng nhất trên thế giới.
Các mệnh giá yên đang lưu thông
Tiền giấy
- 1,000 yên
- 2,000 yên (hiếm)
- 5,000 yên
- 10,000 yên
- 20,000 yên (Mới)
Tiền xu
- 1 yên
- 5 yên
- 10 yên
- 50 yên
- 100 yên
- 500 yên
500 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá mới cập nhật ngày 12/5/2023 về đồng Yên tại ngân hàng Nhà Nước thì 1 Yên (JPY) = 174,4865 Đồng (VND)
500 Yên = 87.243 Đồng (tám mươi bảy ngàn hai trăm bốn mươi ba đồng).
Sau đây là bảng tỷ giá chuyển đổi các mệnh giá Yên sang tiền Việt Nam (VND):
500 Yên Nhật (JPY) bằng bao nhiêu USD (Đô la Mỹ)
USD TO JPY
Mệnh giá USD | Tương ứng JPY |
---|---|
1 USD | 134,47 JPY |
5 USD | 672,35 JPY |
10 USD | 1.344,70 JPY |
20 USD | 2.689,40 JPY |
50 USD | 6.723,50 JPY |
100 USD | 13.447,00 JPY |
250 USD | 33.617,50 JPY |
500 USD | 67.235,00 JPY |
1000 USD | 134.470,00 JPY |
2000 USD | 268.940,00 JPY |
5000 USD | 672.350,00 JPY |
50000 USD | 6.723.500,00 JPY |
100000 USD | 13.447.000,00 JPY |
1000000 USD | 134.470.000,00 JPY |
1000000000 USD | 134.470.000.000,00 JPY |
JPY TO USD
Mệnh giá JPY | Tỷ giá JPY/USD | Tương đương USD |
---|---|---|
100 JPY | 0,7446 | 0,74 USD |
500 JPY | 3,7228 | 3,72 USD |
1000 JPY | 7,4457 | 7,45 USD |
2000 JPY | 14,8914 | 14,89 USD |
5000 JPY | 37,2285 | 37,23 USD |
50,000 JPY | 372,2852 | 372,29 USD |
100,000 JPY | 744,5704 | 744,57 USD |
1 triệu JPY | 7.445,7036 | 7.445,70 USD |
1 tỷ JPY | 74.457,0364 | 74.457,04 USD |
Lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian và cần được cập nhật thường xuyên.
Các công cụ đổi JPY to VND trực tuyến chính xác nhất
Sau đây là một số cách chuyển đổi từ đồng Yên (JPY) sang VND được rất nhiều người lựa chọn:
Cách 1: Sử dụng công cụ tìm kiếm google search để đổi tiền ngoại tệ từ đồng Yên Nhật (JPY) sang tiền Việt Nam (VND).
Cách 2: Có thể sử dụng công cụ chuyển đổi có sẵn trên hệ thống website để đổi từ Yên sang VND. Có thể kể đến một số website đổi tiền ngoại tệ được sử dụng nhiều nhất như:
- Vi.coinmil.com
- Investing.com
- exchange-rates.org
- wise.com
Ngoài 2 cách trên thì bạn cũng có thể cập nhật tỷ giá ngoại tệ quy đổi Yên sang VND tại các địa điểm đổi tiền uy tín như ngân hàng, tiệm vàng bạc,…
Địa điểm đổi Yên Nhật uy tín giá tốt tại Việt Nam
Bạn có thể tham khảo một số địa điểm đổi tiền ngoại tệ uy tín sau đây:
- Đổi tiền trực tiếp tại các ngân hàng đang hoạt động trên toàn quốc
- Tại các cửa hàng vàng, đá quý được cấp giấy phép hoạt động kinh doanh của nhà nước.
- Đổi tiền tại các địa điểm sân bay quốc tế, cửa khẩu
- Đổi tiền trên các diễn đàn, hội nhóm trên các trang mạng xã hội.
Tỷ giá chuyển đổi Yên (JPY) sang VND ngân hàng nào rẻ nhất
Theo thông tin của bạn, tỷ giá mua Yên Nhật dao động trong khoảng từ 166,95 đến 171,63 VND/JPY và tỷ giá bán dao động trong khoảng từ 175,74 đến 179,24 VND/JPY. Cụ thể, Sacombank hiện có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về các mệnh giá đổi từ Yên sang tiền Việt
10000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá mới cập nhập của các ngân hàng thì 10000 Yên (JPY) = 1.717.561 (VND)
1000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt? 3000 JPY TO VND?
1000 Yên = 174.486.500 Đồng (một trăm bảy mươi tư triệu bốn trăm tám mươi sáu nghìn năm trăm đồng).
3000 Yên = 523.459,5 Đồng (năm trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi chín nghìn năm trăm đồng).
5 Yên, 100 Yên, 300 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Theo tỷ giá hiện tại 1 Yên = 174,4865 Đồng, nên 10 Yên bằng 1744,865 Đồng. Một ngàn bảy trăm bốn mươi bốn Đồng tám trăm sáu mươi lăm.
300 Yên = 52.345,95 VND (với tỷ giá 1 Yên = 174,4865 Đồng). Năm mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm đồng chẵn.
100 Yên = 17.448,65 Đồng. Mười bảy nghìn bốn trăm bốn mươi tám đồng sáu mươi lăm.
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu được tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên Nhật và đồng Việt Nam đang dao động khoảng 174,5 đồng/Yên Nhật vào thời điểm hiện tại. Vì vậy, để tính toán giá trị tương ứng của 500 Yên, chúng ta có thể nhân 500 với tỷ giá này, kết quả là khoảng 87.225 đồng. Tuy nhiên, giá trị này có thể thay đổi theo từng thời điểm và phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái của thị trường..
[ad_2]