[ad_1]
500000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Bảng Anh hôm nay đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? Nơi nào uy tín để đổi ngoại tệ? Hiện nay, nhu cầu du lịch, sinh sống và học tập tại Anh đang tăng cao. Vì vậy mà số người quan tâm về tỷ giá đồng tiền này cũng tăng lên. Hãy cùng euf.edu.vn trả lời các câu hỏi ở trên qua bài viết sau đây.
Tổng quan về Bảng Anh
Bảng Anh hay Anh Kim là hai tên gọi của loại tiền này. Được viết tắt là GBP. Đồng bảng Anh ra đời từ rất sớm và hiện nay là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Anh và các khu vực lãnh địa hải ngoại.
Bảng Anh có kì hiệu là . Mã ISO là GBP.
Thông dụng và khá phổ biến trên thế giới, chỉ đứng sau đô la của Mỹ và đồng Euro của liên minh châu âu.
Các loại tiền Bảng Anh đang lưu hành trên thị trường
Tiền xu
Tiền xu được vương quốc Anh cho lưu hành và gồm nhiều mệnh giá như từ 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng, 5 bảng. Được chế tác bởi xưởng kim loại của Hoàng Gia Anh.
Tiền giấy
Tiền giấy ở nước Anh được các ngân hàng trung ương Anh và các ngân hàng ở Scotland hay Bắc Ireland phát hành. Hiện nay bao gồm các mệnh giá 5, 10, 20 và 50 bảng Anh.
Tỷ Giá 500000 Bảng Anh GBP Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Mới Nhất
Theo dữ liệu được cập nhật từ ngân hàng trung ương. Thì hiện nay, 1 Bảng anh bằng 31,550.03 VNĐ. Dựa vào đó ta có
500.000 Bảng Anh = 14190608375.00 VNĐ
Một số ví dụ về quy đổi Bảng Anh GBP sang tiền Việt Nam mới nhất
Chuyển đổi 100 Bảng Anh = vnd mới nhất
Theo dữ liệu được cập nhật từ ngân hàng trung ương. Thì hiện nay, 1 Bảng anh bằng 31,550.03 đồng Việt Nam. Dựa vào đó ta có
100 Bảng Anh = 2838121.68 đồng Việt Nam
Quy đổi 5000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất
Theo dữ liệu được cập nhật từ ngân hàng trung ương. Thì hiện nay, 1 Bảng anh bằng 31,550.03 VNĐ. Dựa vào đó ta có 5000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
5000 Bảng Anh = 141906083.75 đồng Việt Nam
Quy đổi 50000 Bảng Anh GBP bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất
Theo dữ liệu được cập nhật từ ngân hàng trung ương. Thì hiện nay, 1 Bảng anh bằng 31,550.03 VNĐ. Dựa vào đó ta có ta sẽ biết 50000 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
50000 Bảng Anh = 1419060837.50 đồng Việt Nam
Tỷ giá quy đổi Bảng Anh GBP ở một số ngân hàng lớn của nước ta
Đây là bảng giá quy đổi bảng anh ở nước ta. Tỷ giá chênh lệch ở các ngân hàng là không đáng kể. Bạn có thể lựa chọn ngân hàng phù hợp để quy đổi.
31.227,00
31.661,00
31.218,00
31.580,00
31.113,00
31.600,00
31.352,0031.798,00
31.228,0031.711,00
31.076,0031.508,00
31.800,00
31.076,0031.508,00
31.126,0031.575,00
31.599,00
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 30.813,00 | 30.937,00 | 31.691,00 | 31.790,00 |
ACB | ||||
Agribank | 30.872,00 | 31.058,00 | 31.621,00 | |
Bảo Việt | ||||
BIDV | 30.831,00 | 31.017,00 | 31.868,00 | |
CBBank | ||||
Đông Á | 31.140,00 | 31.270,00 | 31.690,00 | 31.680,00 |
Eximbank | 31.160,00 | 31.253,00 | 31.714,00 | |
GPBank | ||||
HDBank | 31.244,00 | 31.290,00 | 31.667,00 | |
Hong Leong | 31.010,00 | 31.263,00 | 31.686,00 | |
HSBC | 30.551,00 | 30.852,00 | 31.817,00 | 31.817,00 |
Indovina | 30.856,00 | 31.187,00 | 31.562,00 | |
Kiên Long | ||||
Liên Việt | ||||
MSB | 31.300,00 | |||
MB | 30.925,00 | 31.080,00 | 31.972,00 | 31.972,00 |
Nam Á | 30.664,00 | 30.989,00 | 31.964,00 | |
NCB | 30.971,00 | 31.091,00 | 31.728,00 | 31.808,00 |
OCB | 30.928,00 | 31.028,00 | 31.740,00 | 31.640,00 |
OceanBank | ||||
PGBank | ||||
Public Bank | 30.671,00 | 30.981,00 | 31.791,00 | 31.791,00 |
PVcomBank | 31.010,00 | 30.705,00 | 32.040,00 | 32.040,00 |
Sacombank | 31.245,00 | 31.345,00 | 31.759,00 | 31.559,00 |
Saigonbank | 31.017,00 | 31.223,00 | 31.697,00 | |
SCB | 31.110,00 | 31.230,00 | 31.770,00 | 31.770,00 |
SeABank | 30.908,00 | 31.158,00 | 31.858,00 | 31.758,00 |
SHB | 30.939,00 | 31.039,00 | 31.639,00 | |
Techcombank | 30.805,00 | 31.081,00 | 31.984,00 | |
TPB | 30.679,00 | 30.855,00 | 31.821,00 | |
UOB | 30.494,00 | 30.965,00 | 31.923,00 | |
VIB | 30.948,00 | 31.229,00 | 31.706,00 | |
VietABank | 30.879,00 | 31.099,00 | 31.572,00 | |
VietBank | 31.009,00 | 31.102,00 | ||
VietCapitalBank | 30.762,00 | 31.073,00 | 32.037,00 | |
Vietcombank | 30.676,31 | 30.986,17 | 31.957,58 | |
VietinBank | 31.034,00 | 31.084,00 | 32.044,00 | |
VPBank | 30.767,00 | 31.005,00 | 31.682,00 | |
VRB | 31.059,00 | 31.278,00 | 31.720,00 |
Một số yếu tố có tác động tới tỷ giá của Bảng Anh
Tỷ giá Bảng Anh ở từng thời điểm là không giống nhau. Tỷ giá có thể cao thấp ở các thời điểm khác nhau. Chủ yếu là do tác động của các yếu tố như: lạm phát, lãi suất, nợ công, cán cân thương mại, tình hình kinh tế chính trị,…
Một số địa điểm uy tín để đổi Bảng anh tại Việt Nam
Bạn muốn đổi tiền ngoại tệ mà không biết đổi ở đâu? Thì ở các ngân hàng chính là uy tín và an toàn nhất. Chỉ có một khuyết điểm là bạn phải chờ lâu vì lí do thủ tục.
Bạn cũng có thể đem tiền và quy đổi ngoại tệ ở các tiệm vàng uy tín hay các dịch vụ được nhà nước cấp giấy phép hoạt động.
Mách bạn cách để đổi gấp vnd thành GBP tại anh quốc
Nếu có một ngày bạn sang Anh quá gấp và chưa kịp đổi tiền tại Việt Nam? Hoặc vô tình xài hết bảng Anh ở bên nước Anh? Sau đây tôi sẽ chỉ cho bạn cách để đổi tiền tại Anh.
Bạn có thể tìm đến ngay phòng dịch vụ của ngân hàng, khách sạn hoặc sân bay. Ở đó sẽ có địa điểm đổi ngoại tệ dành cho bạn. Bạn chỉ cần điền vào lá đơn và đóng phụ phí giao dịch là sẽ được đổi tiền.
Những điều mà bạn nên lưu ý khi đổi Bảng Anh
Thời điểm
Nếu còn bạn chưa biết? Ví dụ quy đổi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền việt, 1 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam,… sẽ khác nhau tùy mỗi thời gian khác nhau hiện tại.
Tỷ giá
Trước khi đi đổi ngoại tệ, bạn nên cập nhật tỷ giá của đồng tiền trước ở nhà. Điều này sẽ giúp bạn đảm bảo quyền lợi của mình.
Địa điểm
Vì giá quy đổi ở mỗi địa điểm là không giống nhau nhưng cũng không chênh lệch nhau quá nhiều. Bạn có thể tham khảo nhiều nơi để tìm được nơi đổi tiền tốt nhất. Lưu ý phải là nơi được cấp giấy phép hoạt động để đảm bảo an toàn nhé.
500000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Bảng Anh hôm nay đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? Nơi nào uy tín để đổi ngoại tệ? Đã được chúng tôi trả lời qua bài viết trên. Euf.edu.vn hy vọng đã cung cấp kiến thức và giới thiệu cho các bạn một số thông tin tài chính hữu ích. Nếu có thắc mắc gì thì bạn hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi rất vui được trả lời.
[ad_2]