[ad_1]
150.000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt hôm nay? – đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm trong bối cảnh nhu cầu giao dịch và trao đổi tiền tệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng tăng cao. Với sự biến động của tỷ giá và sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau, việc chuyển đổi Yên sang tiền Việt sẽ được cập nhật thường xuyên để người dân và doanh nghiệp có thể tính toán và lựa chọn phương án tốt nhất cho mình. Hãy cùng euf.edu.vn tìm hiểu giá trị của 150.000 Yên đối với đồng tiền Việt Nam hiện nay.
Một số thông tin cơ bản về đồng tiền Yên Nhật
Đơn vị tiền tệ
Đồng yên Nhật là tiền tệ chính thức được sử dụng tại Nhật Bản và đồng tiền này được sử dụng rộng rãi đứng thứ ba thế giới trên thị trường ngoại hối sau USD và Euro.
Mệnh giá tiền tệ
Tiền kim loại
Hiện nay 6 đồng tiền kim loại được sử dụng tại Nhật Bản:
- 1 yên
- 5 yên
- 10 yên
- 50 yên
- 100 yên
- 500 yên
Chất lượng đồng tiền tương đối tốt, và được sử dụng rộng rãi hàng ngày.
- Đường kính ngoài: 20mm
- Khối lượng 1g
- Bề dày 1.5mm
- Chất liệu: Nhôm
Vì có giá trị nhất bé nên được dùng làm tiền lẻ hoặc sử dụng trong siêu thị.
- Đường kính ngoài 22mm
- Đường kính trong 5mm
- Khối lượng 3.75g
- Bề dày 1.5mm
- Chất liệu đồng thau
Đây là đồng xu may mắn ở Nhật, lỗ tròn ở trung tâm có nghĩa là” một cái nhìn thông suốt về tương lai”.
- Đường kính ngoài 23.5mm
- Khối lượng 4.5g
- Bề dày 1.5mm
- Chất liệu đồng
Thông thường những đồng xu như này có giá trị nhỏ nên thường dùng để trả tiền thừa khi mua hàng hóa
- Đường kính ngoài 21mm
- Đường kính trong 4mm
- Khối lượng 4g
- Bề dày 1.7mm
- Chất liệu đồng bạc
Vì là chất liệu tốt nên đồng tiền này khó bị rỉ.
- Đường kính ngoài 22.6mm
- Khối lượng 4.8g
- Bề dày 1.7mm
- Chất liệu đồng bạc
- Đường kính 26.5 mm
- Khối lượng 7g
- Bề dày 1.8mm
- Chất liệu đồng Niken
Vì đây là mệnh giá lớn nhất ở Nhật Bản nên 500 Yên bạn có thể mua được rất nhiều thứ.
Tiền giấy
- Tiền giấy ở Nhật có 3 mệnh giá 1.000, 5.000 và 10.000 yên và được người Nhật sử dụng rất rộng rãi. Loại 2000 rất ít khi xuất hiện.
- Trên mỗi loại tiền ở Nhật, thì mặt trước của đồng tiền in hình một doanh nhân nổi tiếng, mặt sau là những con vật hay danh lam thắng cảnh ở đất nước Nhật.
- Kích thước của mỗi loại tiền giấy khác nhau nhưng hầu như chênh lệch không nhiều.
Tỷ giá Yên Nhật cập nhật mới nhất hôm nay Tại các Ngân Hàng Việt Nam
Bảng tỷ giá yên Nhật ngày 12/5/2023: ĐVT VND
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 174,60 | 175,30 | 182,71 | 183,25 |
ACB | 172,29 | 173,16 | 176,82 | 176,82 |
Agribank | 172,36 | 173,05 | 179,37 | |
Bảo Việt | 171,00 | 180,65 | ||
BIDV | 170,94 | 171,97 | 180,05 | |
CBBank | 172,15 | 173,02 | 177,22 | |
Đông Á | 170,00 | 173,40 | 177,40 | 176,90 |
Eximbank | 170,72 | 171,23 | 175,37 | |
GPBank | 173,31 | |||
HDBank | 171,22 | 172,10 | 176,03 | |
Hong Leong | 170,49 | 172,19 | 177,99 | |
HSBC | 170,71 | 171,93 | 178,24 | 178,24 |
Indovina | 171,43 | 173,36 | 177,02 | |
Kiên Long | 170,57 | 172,27 | 177,99 | |
Liên Việt | 172,93 | 177,18 | ||
MSB | 172,75 | 170,79 | 178,42 | 177,20 |
MB | 169,74 | 171,74 | 179,83 | 180,33 |
Nam Á | 170,15 | 173,15 | 176,96 | |
NCB | 171,70 | 172,90 | 177,73 | 178,53 |
OCB | 170,23 | 171,73 | 176,38 | 175,88 |
OceanBank | 172,93 | 177,18 | ||
PGBank | 173,33 | 176,92 | ||
PublicBank | 170,00 | 171,00 | 181,00 | 181,00 |
PVcomBank | 172,03 | 170,32 | 180,20 | 180,20 |
Sacombank | 172,92 | 173,42 | 178,47 | 177,97 |
Saigonbank | 171,87 | 172,74 | 178,22 | |
SCB | 171,30 | 172,40 | 182,60 | 181,60 |
SeABank | 170,03 | 171,93 | 179,53 | 179,03 |
SHB | 171,01 | 172,01 | 177,51 | |
Techcombank | 168,13 | 171,34 | 180,45 | |
TPB | 169,06 | 171,97 | 180,57 | |
UOB | 169,69 | 171,44 | 178,62 | |
VIB | 170,04 | 171,58 | 176,07 | |
VietABank | 169,80 | 171,50 | 174,77 | |
VietBank | 170,72 | 171,23 | 175,37 | |
VietCapitalBank | 170,42 | 172,03 | 181,80 | |
Vietcombank | 170,27 | 171,98 | 180,25 | |
VietinBank | 171,52 | 171,52 | 179,47 | |
VPBank | 170,70 | 171,70 | 178,46 | |
VRB | 170,94 | 171,97 | 180,05 |
Chuyển đổi 150.0000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Khi chuyển đổi 150.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam => bạn sẽ nhận được số tiền là:
Vì 1 Yên có giá là : 1 JPY = 174,7675 VND =>
150.000 Yên = 26.215.025 VND (với tỷ giá 1 Yên = 174,7675 Đồng). Đọc số tiền này thành chữ: Hai mươi sáu triệu hai trăm mười lăm nghìn không trăm hai mươi lăm đồng.
Hướng dẫn cách đổi đồng yên sang tiền Việt Nam
Đổi trực tiếp trên Google
Nếu bạn muốn đổi đổi tiền Yên của Nhật sang tiền Việt thì có thể search từ khóa “ 800 yên bằng bao nhiêu tiền Việt”, khi đó sẽ hiển thị cho bạn một bảng chuyển đổi tiền từ yên sang tiền Việt.
Đổi tại các website miễn phí
Dưới đây là một số Website mà GIải Pháp Bank tổng hợp được để đổi từ yên sang tiền Việt:
- Website Exchange-Rate: https://vn.exchange-rates.org/Rate/JPY/VND
- Website Wise: https://wise.com/vn/currency-converter/
- Website CoinMill: https://vi.coinmill.com/JPY_VND.html
- Website Mataf: https://www.mataf.net/vi/currency/converter-JPY-VND
Những nơi cho đổi đồng Yên sang tiền Việt
Đổi tại ngân hàng
Hiện nay, bạn có thể đổi từ Yên sang tiền Việt qua các ngân hàng Vietinbank, Vietcombank, Techcombank, HSBC, BIDV,… Giá quy đổi của mỗi ngân hàng sẽ khác nhau và bạn cần cân nhắc để đổi tiền một cách hợp lý những ngân hàng có tỷ giá tốt nhất.
Đổi tiền tại các cửa hàng vàng bạc, đá quý trên cả nước
Bạn cũng có thể đổi Yên sang tiền Việt từ các cửa hàng đá quý uy tín trên thị trường, khi đổi bạn cần yêu cầu giấy phép thu hồi ngoại tệ thì mới nên đổi. Nếu không cửa hàng không có giấy phép thì coi như bất hợp pháp, tuy nhiên tỷ giá ngoại hối sẽ có sự chênh lệch so với trên thị trường.
Đổi tại sân bay cửa khẩu
Tại sân bay sẽ có máy đổi tiền tự động giúp các bạn đổi tiền nhanh chóng. Ở Nhật thì có các sân bay như:
- Fukuoka
- Kansai
- Haneda
- Chubu
- Chitose
- Narita
Đổi tại khách sạn
Để đổi yên sang tiền Việt ở khách sạn thì bạn cần thực hiện điền các yêu cầu sau:
- Tên của khách hàng, số phòng đã đặt, số hộ chiếu của khách hàng
- Loại tiền tệ muốn quy đổi
- Mệnh giá tiền, số seri tiền
- Tổng số tiền khách hàng cần đổi sang tiền Việt
- Chi phí quy đổi tiền
- Tổng số tiền tương đương khi đổi
- Tỷ giá ngoại hối quy đổi
- Chữ ký khách hàng và nhân viên lễ tân
- Con dấu của khách sạn, ngày tháng năm thực hiện quy đổi.
Tỷ giá đổi tiền JPY sang VND ngân hàng nào rẻ nhất?
Đổi 150.000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Năm 2023
Tỷ giá JPY được cập nhật mới nhất mua vào ngày hôm nay:
– Giá cao nhất khi mua vào bằng chuyển khoản cao nhất là 172.00 tại ngân hàng DongA Bank
– Giá cao nhất khi mua vào bằng tiền mặt cao nhất là 169.77 tại ngân hàng ACB
– Giá mua vào chuyển khoản thấp nhất là 168.26 tại ngân hàng VPBank
– Giá thấp nhất mua vào bằng tiền mặt là 166.88 tại ngân hàng Vietcombank
Tỷ giá JPY bán ra ngày hôm nay:
– Giá bán ra cao nhất khi chuyển khoản là 177.86 tại ngân hàng Viet Capital Bank
– Giá bán ra thấp nhất khi chuyển khoản là 173.27 tại ngân hàng ACB
Một số câu hỏi khi đổi Yên Nhật ra tiền VNĐ
Dưới đây là các tỷ giá chuyển đổi cụ thể của yên của Nhật:
1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 172,8201 |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
100 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 100 Yên = 17.478,46 Đồng
(mười bảy ngàn bốn trăm bảy mươi tám đồng chấm bốn sáu). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
250 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 250 Yên = 43.696.150 Đồng (bốn mươi ba triệu sáu trăm chín mươi sáu nghìn đồng). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
300 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 300 Yên = 52.435.380 Đồng (năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi đồng). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
500 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 500 Yên = 87.392.300 Đồng (tám mươi bảy triệu ba trăm chín mươi hai nghìn ba trăm đồng). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
150.000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 26.222.400 đồng (hai mươi sáu triệu hai trăm hai mươi hai nghìn bốn trăm đồng). |
Tỷ giá vào ngày12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 1000 Yên = 1.747.846 Đồng (một triệu bảy trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu đồng). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
10000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 10.000 Yên = 1.747.846 Đồng (một triệu bảy trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu đồng). |
Tỷ giá vào ngày 12/5/2023 |
Nguồn: vn.exchange-rates.org
Chi phí đổi từ tiền Nhật sang tiền Việt là bao nhiêu?
Chi phí nhận tiền mặt và chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng
Số tiền chuyển | Phí (đã bao gồm thuế) |
1 JPY – 50.000 JPY | 460 JPY |
50.001 JPY – 100.000 JPY | 760 JPY |
100.001 JPY – 300.000 JPY | 980 JPY |
300.001 JPY – số tiền tối đa* | 1.760 JPY |
*Đối với khách hàng muốn “chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng”, số tiền chuyển tối đa trong một lần là 1.000.000 Yên Nhật JPY
Như vậy, 150.000 Yên được quy đổi ra tiền Việt hiện nay là khoảng 26.222.400 đồng (hai mươi sáu triệu hai trăm hai mươi hai nghìn bốn trăm đồng). Tuy tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian, nhưng việc kiểm tra lại tỷ giá trước khi chuyển đổi sẽ giúp bạn tính toán chính xác và tránh sai sót.
[ad_2]