[ad_1]
100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? bạn có thể đổi các mệnh giá 200 euro, 1000 euro, 500 euro bằng công cụ google search hoặc đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng để cập nhật tỷ giá mua/bán Euro nhanh chính xác nhất. Như vậy để hiểu sâu hơn về vấn đề này thì hãy cùng euf.edu.vn tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về đồng Euro
Euro (Ký hiệu: €, viết tắt: là đơn vị tiền tệ chính thức tại các quốc gia thuộc thành viên Liên Minh Châu Âu (EU). Bao gồm Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Ý, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Slovenia, Malta, Cộng Hòa Síp, Estonia, Latvia, Đức. Và cùng 6 nước không nằm trong vùng lãnh thổ Liên Minh Châu Âu.
Mặt trước của đồng tiền kim loại (tiền xu) giữa các nước đều giống nhau. Còn mặt sau mỗi một quốc giá sẽ được in hình ảnh, hoa văn riêng biệt. Mặc dù khác nhau nhưng bạn vẫn có thể sử dụng đồng tiền kim loại của nước mình trên khắp liên minh Châu Âu.
Các mệnh giá về đồng Euro (€)
Tiền xu
Mệnh giá đồng tiền kim loại (tiền xu) đang lưu thông bao gồm 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 50 Cent, 1 Euro, 2 Euro. Mỗi một mệnh giá sẽ có màu sắc với họa tiết khác nhau.
Tiền giấy
Hiện tại trên thị trường đang có 7 mệnh giá tiền giấy Euro bao gồm 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro. Một một tờ tiền sẽ được quy định với một màu sắc khác nhau.
100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Để có thể đổi 100 Euro sang tiền Việt Nam (VND) thì bạn hãy cùng theo dõi bảng giá chuyển đổi sau đây:
Đồng tiền Euro (€) | Tiền Việt Nam (VND) |
1 Euro € | 24.385 (VND) |
5 Euro € | 121.928 (VND) |
10 Euro € | 243.857 (VND) |
20 Euro € | 487.714 (VND) |
100 Euro € | 2.438.572 (VND) |
200 Euro € | 4.877.145 (VND) |
300 Euro € | 7.315.717 (VND) |
500 Euro € | 12.192.862 (VND) |
1000 Euro € | 24.385.725 (VND) |
1600 Euro € | 39.017.160 (VND) |
1 Triệu Euro € | 24.385.725.350 (VND) |
Như vậy: 100 Euro = 2.438.572 (VND) tứ là 2 triệu 438 ngàn 572 đồng
Tỷ giá Euro ngân hàng nào tốt nhất
Dưới đây là bản tỷ giá mua vào bán ra của đồng Euro tại tất cả các ngân hàng trên thị trường. Nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn một ngân hàng có tỷ giá quy đổi tốt nhất để mua/bán Euro:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 24.037 | 24.133 | 25.168 | 25.250 |
Liên Việt | 24.403 | 24.964 | ||
Vietcombank | 24.014 | 24.064 | 25.105 | 25.075 |
MB | 23.825 | 23.925 | 25.106 | 25.106 |
Nam Á | 23.964 | 24.159 | 24.602 | |
NCB | 23.977 | 24.087 | 25.119 | 25.199 |
OCB | 24.334 | 24.434 | 25.848 | 24.848 |
Đông Á | 24.390 | 24.490 | 24.830 | 24.820 |
Hong Leong | 24.197 | 24.335 | 24.882 | |
HSBC | 24.111 | 24.225 | 24.982 | 24.982 |
Indovina | 24.121 | 24.384 | 24.803 | |
Kiên Long | 24.057 | 24.157 | 24.599 |
Công cụ cập nhật tỷ giá quy đổi Euro sang VND nhanh
Đổi Euro bằng công cụ chuyển đổi website
Bạn có thể truy cập vào một số website vi.coinmill.com, wise.com, vn.investing.com, exchange-rates.org,.. để đổi Euro sang VND bằng cách thực hiện theo trình tự sau đây:
- Truy cập trực tiếp vào website có công cụ chuyển đổi tiền tệ
- Lựa chọn đơn vị tiền tệ mà mình muốn đổi là Euro sang VND
- Nhập mệnh giá Euro vào và nhận kết quả
Sử dụng công cụ google search
Ngoài cách chuyển đổi ở trên thì bạn cũng có thể sử dụng công cụ google search để đổi tiền ngoại tệ sang tiền Việt, bằng cách thực hiện theo các bước sau đây:
- Bước 1: Truy cập vào google search
- Bước 2: Nhập mệnh giá cần chuyển đổi vào ô tìm kiếm
- Bước 3: Nhận kết quả
Lưu ý khi chuyển đồng Euro sang VND
Khi đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam (VND) thì bạn cần phải chú ý đến một số lưu ý dưới đây:
- Lựa chọn các địa điểm đổi tiền uy tín, an toàn được pháp luật cấp phép hoạt động như ngân hàng, sân bay, cửa khẩu,…
- Nếu đổi một số tiền Euro lớn thì bạn nên đến ngân hàng để thực hiện giao dịch để đảm bảo an toàn, tránh trường hợp mất tiền.
- Trước khi đổi tiền nên tham khảo giá của tất cả các đơn vị ngân hàng tại khu vực mình đang sinh sống để lựa chọn một địa điểm có tỷ giá mua đồng Euro cao nhất.
- Để có thể thực hiện giao dịch chuyển đổi đồng Euro tại ngân hàng thì bạn cần phải mang theo giấy tờ tùy thân và đến đúng giờ làm việc.
Địa điểm đổi tiền Euro an toàn, giá tốt nhất?
Bạn có thể đến trực tiếp một số địa điểm dưới đây để thực hiện giao dịch đổi tiền Euro sang VND:
- Đổi tại tất cả các địa điểm sân bay như sân bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất, sân bay Quốc Tế Đà Nẵng,..
- Cửa hàng vàng, bạc, đá quý được nhà nước cấp giấy phép hoạt động đổi tiền tệ.
- Cửa khẩu, các ngân hàng trên toàn quốc.
Tham khảo các mệnh giá Euro To VND
1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Euro = 24.385 (VND)
Áp dụng công thức chuyển đổi Euro to VND “Mệnh giá Euro muốn chuyển đổi x tỷ giá Eur/VND = Kết quả” ta được 1000 Euro = 24.387.464 (VND) tức là 24 triệu 387 ngàn 464 đồng.
10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Euro = 24.385 (VND)
Suy ra 10 Euro = 243.874 (VND) tức là 243 ngàn 874 đồng
50 Euro sang VND là bao nhiêu?
1 Euro = 24.385 (VND)
Sử dụng công cụ chuyển đổi trên website ta được 50 Euro = 1,354,085 (VND) tức là 1 triệu 354 ngàn 085 đồng.
600 Euro quy đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Euro = 24.385 (VND)
Từ đó suy ra 600 Euro = 14.632.478 (VND) tức là 14 triệu 632 ngàn 478 đồng.
500 Euro là bao là bao nhiêu tiền Việt Nam
Có thể sử dụng công cụ google để chuyển đổi 500 Euro sang VND ta được kết quả
500 Euro = 12.193.732 (VND) tức là 12 triệu 193 ngàn 732 đồng.
Bài viết trên đây Blog Tài Chính EUF đã trả lời câu hỏi “100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt”. Ngoài ra, chúng tôi còn giới thiệu một số công cụ giúp cập nhật tỷ giá ngoại tệ nhanh chính xác nhất.
[ad_2]