[ad_1]
1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ Úc AUD sang tiền Việt là bao nhiêu? Tất cả những thắc mắc về việc đổi đô Úc sang VNĐ đều sẽ được giải đáp thông qua bài viết dưới đây của Blog Tài Chính EUF.
Tìm hiểu về đồng Đô La Úc
Thông tin cơ bản về AUD
Đô La Úc là đơn vị tiền được phát hành và sử dụng chính thức tại Australia bao gồm 3 quần đảo đó là đảo Giáng Sinh, Đảo Norfolk, quần Đảo Cocos.
Đồng tiền Đô La Úc được phát hành với 2 dòng tiền khác nhau bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền xu bao gồm các mệnh giá 5 cent, 10 cent, 20 cent, 1 AUD, 3 AUD.
Còn tiền giấy thì có khoản 5 mệnh giá tiền tệ khác nhau như 5 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD. Dưới đây là một số thông tin cơ bản cần nắm để tránh nhầm lẫn tiền đô la Úc với các quốc gia khác:
- Tên gọi: Đô la Úc
- Ký hiệu: $ hoặc A$
- Mã số giao dịch: AUD
Lịch sử hình thành và phát triển của đồng đô la Úc
Đô La Úc đã được phát hành và cho lưu thông trên thị trường trải qua 3 giai đoạn chính:
- 14/2/1966: Ngân hàng Úc đã cho phát hành và lưu thông đồng tiền Úc đầu tiên tại Australia.
- 1967: Úc đã cho thử nghiệm với công nghệ in tiền bằng chất liệu Polymer thay thế cho tiền giấy.
- 1992: Đồng tiền Polymer đã được chính thức phát hành và lưu thông rộng rãi trên khắp cả nước. Đây cũng là bước đệm thúc đẩy sự đổi mới chất liệu tiền từ giấy sang Polymer của 18 nước.
Hiện nay đồng tiền úc cũng đang nằm trong Top những đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất trên thế giới chỉ theo sau đồng USD, Euro,…
Mệnh giá của đồng Đô La Úc (AUD)
Ở Việt Nam đã cho thu hồi và cho ngưng hoạt động sản xuất. Tuy nhiên vẫn còn một số quốc gia trên thế giới cho phát hành và sử dụng tiền xu. Có thể kể đến một số quốc gia điển hình như Hàn Quốc, Úc, Nhật Bản, tiền xu…
Các mệnh giá của tiền đô la Úc được phát hành và đang lưu thông trên thị trường từ 5 cent cho đến 100 AUD, cụ thể:
Tiền xu: Được phát hành với nhiều mệnh giá và màu sắc khác nhau bao gồm 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1AUD, 2AUD,…
Tiền giấy: Loại tiền này được sử dụng nhiều hơn tiền xu bởi vì nó có giá trị lớn với các mệnh giá khác nhau như 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 100 AUD,…
1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
Đô Úc hiện đang là một trong những đơn vị tiền tệ được rất nhiều người Việt Nam quan tâm đến vấn đề chuyển đổi “1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Dưới đây là bảng quy đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt Nam cập nhập mới nhất:
Mệnh giá AUD | Tỷ giá chuyển đổi sang VND |
1 AUD | 18,027,86 (VND) |
5 AUD | 90,139,30 (VND) |
10 AUD | 180,278,59 (VND) |
100 AUD | 1.802.785,91 (VND) |
1000 AUD | 18.027.859.09 |
1 Triệu AUD | 18,027,859,090 (VND) |
Như vậy 1 đô la Úc = 18,027,86 tức là 18 ngàn 027 đồng
Các cách chuyển đổi Đô Úc sang VNĐ
- Chuyển đổi trực tiếp trên trang web Google
- Chuyển đổi trên các trang web miễn phí
Tỷ giá quy đổi tiền đô la Úc tại các ngân hàng
Hiện nay hầu hết tất cả các ngân hàng Việt Nam đều hỗ trợ đổi ngoại tệ sang tiền Việt Nam. Bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng như Vietinbank, Vietcombank, BIDV để thực hiện giao dịch chuyển đổi tiền AUD sang tiền Việt.
Dưới đây là bảng tỷ giá chuyển đổi đơn vị đồng tiền Đô La Úc sang tiền Việt Nam được cập nhập mới nhất tại một số ngân hàng tại VN:
16.12616.770
16.21216.639
16.20516.655
15.88516.762
16.03616.740
15.96916.811
16.17316.639
16.20516.649
16.05616.741
16.13516.785
16.00616.895
16.11116.739
16.658
16.629
Ngân hàng | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Mua | Bán |
Agribank | 16.191 | |||
Saigonbank | 16.309 | |||
SCB | 16.230 | 16.850 | 16.140 | 16.850 |
SeABank | 16.079 | 16.559 | 15.979 | 16.659 |
SHB | 16.255 | |||
Techcombank | 16.151 | |||
TPB | 16.219 | |||
UOB | 16.134 | |||
VIB | 16.320 | |||
VietABank | 16.325 | |||
VietBank | 16.323 | 16.652 | 16.274 | |
Vietcombank | 16.218 | |||
VietinBank | 16.235 | |||
VPBank | 16.117 | |||
MSB | 16.216 | 16.827 | 16.166 | 16.857 |
MB | 16.145 | 16.800 | 16.045 | 16.800 |
Nam Á | 16.296 | |||
NCB | 16.219 | 16.831 | 16.119 | 16.751 |
OCB | 16.278 | 16.690 | 16.178 | 17.590 |
OceanBank | 16.314 | |||
PGBank | 16.360 | |||
Public Bank | 16.213 | 16.731 | 16.051 | 16.731 |
PVcomBank | 16.060 | 16.735 | 16.220 | 16.735 |
Sacombank | 16.235 | 16.751 | 16.135 | 16.851 |
Đổi tiền Việt sang đô la Úc, tiền đô Úc sang Việt ở đâu?
Tiền Úc đổi sang tiền Việt
Hầu hết đa phần khách hàng đều thực hiện giao dịch đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt Nam tại ngân hàng để đảm bảo được độ an toàn trong quá trình giao dịch. Thường xuyên cập nhập tỷ giá mua vào bán ra để lựa chọn ngân hàng phù hợp nhất.
Chuyển đổi VND sang AUD
Đồng đô la Úc được đánh giá cao về chất lượng tỷ lệ trao đổi đồng tiền này một cách dễ dàng tại các địa điểm như sân bay, ngân hàng, tiệm vàng, trang sức,…
Úc hiện đang là một đất nước có nền kinh tế phát triển do đó sở hữu nhiều hình thức thanh toán trực tuyến phổ biến với phí dịch vụ thấp.
Ngoài ra, bạn còn có thể đổi tiền khi đi du lịch nước ngoài. Bao gồm ngân hàng Quốc Gia Úc, Tập đoàn ngân hàng Westpac,….
Một số lưu ý khi chuyển đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam
Trước khi thực hiện giao dịch chuyển đổi tiền ngoại tệ thì bạn cần phải chú ý đến một số vấn đề dưới đây:
- Cập nhập tỷ giá 1 đô là Úc bằng bao nhiêu tiền Việt thường xuyên để biết được khi nào nên mua vào khi nào bán ra.
- Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá bán ra của 1 đô la Úc thấp nhất nếu bạn có nhu cầu mua
- Nếu có nhu cầu bán ra thì nên tìm hiểu và lựa chọn đơn vị có tỷ giá chuyển đổi cao từ đó có thể sinh ra lợi nhuận từ việc mua bán tiền đô la Úc.
Trên đây euf.edu.vn đã cập nhập tỷ giá chuyển đổi mới nhất về “1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt”. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi chia sẻ có thể giúp bạn dễ dàng lựa chọn được một địa điểm hỗ trợ quy đổi tiền ngoại tệ tốt nhất.
[ad_2]