[ad_1]
Tiền Euro của nước nào? Làm thế nào để đổi tiền Euro sang VND? Đâu là những mệnh giá của đồng tiền chung Euro? Ký hiệu tiền tệ của GBP là gì?
Nếu bạn muốn biết được đâu là câu trả lời cho những câu hỏi trên thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của euf.edu.vn nhé! Đảm bảo rằng, người đọc sẽ không bị hụt hẫng đâu nhé!
Tiền Euro của nước nào? Giới thiệu về đồng tiền Euro
Dưới đây là một số thông tin liên quan tới đồng tiền chung Euro, bạn hãy đọc để biết được Euro chính là tiền của nước nào nhé!
Đồng Euro là gì?
Đồng Euro chính là một đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Và nó là tiền tệ chính thức trong 19 nước thành viên cùng với 6 quốc gia và lãnh thổ không thuộc EU.
Tiền Euro của nước nào?
Tiền Euro của nước nào? Thực ra, đồng tiền Euro sẽ là đồng tiền chung cho 19 nước EU. Cụ thể là:
- Cộng hòa Áo.
- Bồ Đào Nha.
- Hy Lạp.
- Hà Lan.
- Ireland.
- Luxembourg.
- Pháp.
- Phần Lan.
- Tây Ban Nha.
- Ý.
- Slovenia.
- Malta.
- Cộng hòa Síp.
- Estonia.
- Latvia.
- Lithuania.
- Bỉ.
- Đức.
- Slovakia.
Các mệnh giá tiền Euro hiện nay
Hiện nay, tiền Euro có những mệnh giá như sau, bạn có thể tham khảo nhé!
Tiền xu
Tiền xu của tiền Euro sẽ gồm như sau:
- 1 cent.
- 2 cent.
- 5 cent.
- 10 cent.
- 20 cent.
- 50 cent.
- 1 €.
- 2 €.
Tiền giấy
Ở trên là những mệnh giá tiền xu của đồng tiền chung Euro. Và sau đây, HDBank sẽ cập nhật thông tin về mệnh giá tiền giấy cho các bạn nắm nhé! Cụ thể là:
- 5 Euro.
- 10 Euro.
- 50 Euro.
- 100 Euro.
- 200 Euro.
- 500 Euro.
Một vài thông tin thú vị liên quan đến tiền Euro
Tiền Euro có một số điểm thú vị như sau:
- Tên gọi Euro: Vốn dĩ, đơn vị tiền tệ này có tên gọi Euro là bởi, toàn bộ những quốc gia trên thế giới sử dụng nó thì đều có thể ghi chữ EURO bằng ngôn ngữ của nước mình. Thay vì là giống hệt tên với 1 đơn vị tiền của bất cứ một nước thành viên nào.
- Đồng Euro mệnh giá 0 Euro: Đây chính là loại tiền được phát hành nhằm làm lưu niệm. Và nó cũng không có giá trị để bạn dùng cho việc mua sắm, thanh toán tài chính,…
- Đồng Euro có ký hiệu quốc tế là EUR. Thường thì chữ cái thứ nhất của ký hiệu tiền tệ sẽ được dùng ở trong 1 khuôn khổ chung là bắt đầu bằng chữ X.
- Kỷ niệm 20 năm đưa đồng tiền chung Euro vào lưu thông là vào ngày 1/1/2019.
Quá trình hình thành của tiền Euro
Tiền Euro có quá trình hình thành như sau:
Giai đoạn 1: 7/1990 –> 12/1993
Đây chính là giai đoạn những quốc gia Liên minh phải làm nhiệm vụ chính của mình. Cụ thể là:
- Ổn định chính sách tiền tệ, giá cả giữa những quốc gia với nhau và thiết lập nên 1 thị trường có sự thống nhất.
- Tháo gỡ những vướng mắc, đảo bảo được sự thông suốt về dòng tiền giữa các nước.
- Thực hiện những chính sách nhằm giúp các quốc gia liên minh cùng nhau tăng cường hợp tác kinh tế.
Giai đoạn 2: 1/1994 –> 12/1998
Đây chính là 1 giai đoạn cực kỳ quan trọng. Những nước thành viên cần phải đảm bảo được việc là sẽ thực hiện những chính sách kinh tế, thị trường cũng như là chiến lược nhằm ổn định giá cả.
Giai đoạn này có mục tiêu cũng như là nhiệm vụ thứ 2 chính là: thiết lập những thể chế và cơ chế hoạt động của Ngân hàng Trung ương Châu Âu.
Vào thời điểm này, những nước thành viên cần phải thống nhất với nhau về những tiêu chuẩn quan trọng như là: tên gọi, tỷ giá hối đoái,…
>>>Xem thêm: 100 triệu euro bằng bao nhiêu tiền Việt
Giai đoạn 3: 1/1999 –> 6/2002
Đây chính là giai đoạn đồng tiền Euro được đưa vào sử dụng và lưu thông chính thức ở trong nước. Ngày 1/1/1999 chính là ngày đánh dấu sự khởi đầu của việc dùng đồng tiền này.
Cũng trong giai đoạn này, những nước thành viên đã chấp nhận đơn vị tiền tệ này và tiền ở nước của họ được lưu hành. Cho tới khi nào mà nó có thể thay thế cũng như là trở thành đồng tiền duy nhất được lưu hành.
Vai trò, chức năng, ý nghĩa của đồng tiền Euro
Dưới đây là những vai trò, chức năng cũng như là ý nghĩa của đồng tiền Euro, các quý khách hàng đừng bỏ lỡ nhé!
Vai trò
Đồng tiền chung Euro có vai trò rất quan trọng trong việc thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của kinh tế các quốc gia thành viên EU.
Ngoài ra, nó còn thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế giữa các quốc gia với nhau. Nhờ vậy thì thị trường chung dần được hoàn thiện hơn.
Có thể nói, tiền Euro đem đến lợi ích kinh tế cho những nước EU và làm tăng chỉ số GDP.
Chức năng
Đồng tiền này có những chức năng sau:
- Giảm vấn đề xu hướng tăng mạnh.
- Giúp những quốc gia thành viên EU không “bị dính” vào những tác động mạnh mẽ của tình trạng phá giá về tiền tệ.
- Ngăn cản các NĐT thực hiện hành vi xấu, trực lợi tỷ giá hối đoái.
>>>Xem thêm: 100 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Ý nghĩa/ lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro
Việc sử dụng đồng tiền chung Euro có những ý nghĩa/ lợi ích sau:
- Làm cho sức cạnh tranh thị trường châu Âu được nâng lên.
- Thủ tiêu những rủi ro, rắc rối, tác động tiêu cực khi tiến hành chuyển đổi tiền tệ.
- Tạo ra thuận lợi cho quá trình chuyển giao vốn ở trong nội bộ EU.
Tỷ giá tiền Euro cập nhật mới nhất hôm nay
Các bạn có biết không, tỷ giá Euro hôm nay sẽ được cập nhật như sau:
- 1 Euro = 24.387,46 Đồng.
Tỷ giá đồng Euro tại một số ngân hàng tại Việt Nam
Bạn có thể đổi tiền Euro tại các ngân hàng tại nước ta. Và tỷ giá của đồng tiền này ở các thương hiệu ấy sẽ được cập nhật ở bảng dưới đây.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 26.907,00 | 27.015,00 | 27.769,00 | 27.860,00 |
ACB | 26.916,00 | 27.024,00 | 27.534,00 | 27.534,00 |
Agribank | 26.887,00 | 26.995,00 | 27.554,00 | . |
Bảo Việt | 26.564,00 | 26.835,00 | . | 27.608,00 |
BIDV | 26.645,00 | 26.717,00 | 27.756,00 | . |
CBBank | 26.960,00 | 27.068,00 | . | 27.499,00 |
Đông Á | 26.960,00 | 27.070,00 | 27.450,00 | 27.440,00 |
Eximbank | 26.963,00 | 27.044,00 | 27.503,00 | . |
GPBank | 26.804,00 | 27.071,00 | 27.502,00 | . |
HDBank | 27.000,00 | 27.069,00 | 27.449,00 | . |
Hong Leong | 26.861,00 | 26.999,00 | 27.539,00 | . |
HSBC | 26.730,00 | 26.856,00 | 27.696,00 | 27.696,00 |
Indovina | 26.806,00 | 27.096,00 | 27.447,00 | . |
Kiên Long | 27.064,00 | 27.252,00 | 27.728,00 | . |
Liên Việt | . | 27.088,00 | 27.580,00 | . |
MSB | 26.950,00 | . | 28.103,00 | . |
MB | 26.680,00 | 26.814,00 | 27.959,00 | 27.959,00 |
Nam Á | 26.840,00 | 27.035,00 | 27.521,00 | . |
NCB | 26.688,00 | 26.798,00 | 27.728,00 | 27.808,00 |
OCB | 26.960,00 | 27.060,00 | 27.568,00 | 27.468,00 |
OceanBank | . | 27.088,00 | 27.580,00 | . |
PGBank | . | 27.102,00 | 27.486,00 | . |
Public Bank | 26.433,00 | 26.700,00 | 27.603,00 | 27.603,00 |
PVcomBank | 26.706,00 | 26.439,00 | 27.820,00 | 27.820,00 |
Sacombank | 27.070,00 | 27.170,00 | 27.628,00 | 27.478,00 |
Saigonbank | 26.913,00 | 27.088,00 | 27.478,00 | . |
SCB | 26.950,00 | 27.030,00 | 27.570,00 | 27.570,00 |
SeABank | 26.932,00 | 27.012,00 | 27.822,00 | 27.762,00 |
SHB | 27.200,00 | 27.200,00 | 27.600,00 | . |
Techcombank | 26.761,00 | 26.981,00 | 27.983,00 | . |
TPB | 26.733,00 | 26.706,00 | 27.819,00 | . |
UOB | 26.451,00 | 26.792,00 | 27.764,00 | . |
VIB | 26.962,00 | 27.070,00 | 27.508,00 | . |
VietABank | 26.909,00 | 27.059,00 | 27.491,00 | . |
VietBank | 26.963,00 | 27.044,00 | . | 27.503,00 |
VietCapitalBank | 26.470,00 | 26.739,00 | 27.848,00 | . |
Vietcombank | 26.438,34 | 26.705,39 | 27.819,58 | . |
VietinBank | 26.712,00 | 26.737,00 | 28.077,00 | . |
VPBank | 26.853,00 | 27.038,00 | 27.712,00 | . |
VRB | 26.775,00 | 26.856,00 | 27.801,00 | . |
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tỷ giá EURO/VND?
Một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND chính là:
- Kỳ vọng của người dân.
- Sự chênh lệch về lạm phát.
- Những chính sách can thiệp từ nhà nước.
- Sự suy yếu hay lớn mạnh nền kinh tế đất nước.
- Sự chênh lệch về tỷ lệ xuất khẩu với nhập khẩu.
- Nợ công.
Nên đổi đồng tiền chung Euro ở đâu?
Các bạn có thể đổi đồng tiền chung Euro ở những địa điểm sau:
- Các ngân hàng.
- Sân bay.
- Những đơn vị hỗ trợ đổi đồng tiền Euro được cấp giấy phép.
Một vài lưu ý mà bạn nên biết khi đổi tiền Euro
Khi đổi tiền Euro thì các bạn cần phải lưu ý một số điều sau:
Tỷ giá mua vào
Đây chính là số tiền mà khách hàng sẽ nhận được sau khi bán ra 1 Eur. Nếu như tỷ giá mua vào của nó là 26.740,27 VND thì đồng nghĩa với việc là bạn bán ra 1 EUR thì sẽ thu được 26.740,27 VND.
Tỷ giá bán ra
Đây là cụm từ chỉ số tiền đồng Việt Nam mà các bạn cần phải bỏ ra nhằm thu về 1 EUR. Khi ngân hàng hay tiệm vàng niêm yết tỷ giá bán ra của EURO/VND là 28.104,05 VND thì đồng nghĩa với việc là bạn sẽ phải chi ra 28.104,05 VND để sở hữu 1 EUR.
Tỷ giá thường xuyên thay đổi
Tỷ giá EURO/VND chịu tác động của khá nhiều yếu tố như: chính trị, kinh tế, thương mại. Chính vì vậy, tỷ giá này sẽ thay đổi một cách thường xuyên theo mỗi thời kỳ khác nhau.
Một số thắc mắc liên quan đến tiền Euro
Sau đây là một số thắc mắc cũng như là câu trả lời liên quan tới đồng tiền Euro, người đọc hãy tham khảo để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích và có giá trị nhé!
1 Eur = VND?
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu trả lời chính là:
1 Euro = 24.382,46 Đồng.
Ký hiệu đồng Euro là gì?
Đồng tiền chung Euro có ký hiệu là: €
Đồng tiền chung của Euro là gì?
Đồng tiền chung của Euro chính là Euro.
Đồng tiền chung Euro được sử dụng vào năm nào?
Ngày 1/1/1999, đồng tiền chung Euro chính thức được sử dụng.
Tờ tiền Euro mệnh giá cao nhất là tờ nào?
Tờ tiền giấy 500 EUR chính là tờ có mệnh giá lớn nhất trong bộ tiền Europa.
Tiền USD của nước nào?
USD chính là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia Hoa Kỳ.
Bài viết này của Blog Tài Chính EUF đã chia sẻ đến người đọc những thông tin về đồng tiền Euro cũng như là lời giải thích cho câu hỏi “Tiền Euro của nước nào?”. Chúng tôi thực sự rất mong rằng, các bạn sẽ thu thập được nhiều kiến thức bổ ích từ bài ở số hôm nay nhé!
[ad_2]