[ad_1]
100.000 USD là một khoản tiền lớn đối với rất nhiều người. Vì vậy, nếu bạn muốn biết rằng 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, hãy cùng tìm hiểu. Đây là một câu hỏi rất phổ biến và đáng quan tâm, đặc biệt là với những người đang làm việc trong lĩnh vực tài chính, kinh doanh, hoặc đơn giản là những người quan tâm đến tỷ giá hối đoái. Ngoài ra, các từ khóa liên quan như 1 tỷ đô la, 10 nghìn đô, 100 USD, 1000 USD cũng là những thông tin quan trọng cần được cập nhật để hiểu rõ hơn về thị trường tiền tệ hiện nay. Hãy cùng euf.edu.vn tìm hiểu thêm về chủ đề này trong bài viết sau đây.
Giới thiệu sơ lược về đơn vị tiền tệ Đô La Mỹ
Sau đây là những thông tin sơ lược về đơn vị tiền tệ Đô La Mỹ, các bạn đừng bỏ qua nhé!
Đô la Mỹ là gì?
Đô la Mỹ chính là đơn vị tiền tệ chính thức của đất nước Hoa Kỳ. Nó còn có tên gọi khác là “đô la” hay “đô”. Từ viết tắt của loại tiền tệ ấy là USD.
Đây chính là đồng tiền có giá trị mạnh nhất, được lưu hành rất phổ biến ở trong những loại giao dịch quốc tế. Nó là 1 trong số các đồng tiền dự trữ chủ đạo của toàn cầu.
Ký hiệu tiền tệ Mỹ là gì?
Ký hiệu tiền tệ của Mỹ chính là dấu $.
Tiền tệ Mỹ có những mệnh giá nào?
Tiền Mỹ bao gồm 2 loại. Đó chính là tiền xu và tiền giấy. Và mỗi loại thì sẽ có các mệnh giá khác nhau. Cụ thể là:
Đối với tiền xu:
- 1 Cent
- 1 Nickel
- 1 Dime
- 1 Quarter
- 1 Half
Đối với tiền giấy:
- 1 đô la
- 2 đô la
- 5 đô la
- 10 đô la
- 20 đô la
- 50 đô la
- 100 đô la
Chuyển đổi 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100.000 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt? Chúng tôi sẽ cập nhật giúp bạn ngay câu trả lời thông qua nội dung dưới đây của HDBank nhé!
100.000 Đô la Mỹ = 2.346.500.000 Đồng. Hai tỷ ba trăm bốn mươi sáu triệu năm trăm ngàn đồng.
Tỷ giá tiền Đô La Mỹ có những điểm gì mới?
Hiện tại, tỷ giá tiền Đô La Mỹ như sau:
1 Đô la Mỹ = 23.465,00 Đồng. Hai mươi ba nghìn một trăm tám mươi hai đồng.
Cập nhật tỷ giá quy đổi tiền USD sang VND mới nhất hôm nay
Bạn muốn biết tỷ giá tiền Đô La Mỹ hiện tại khi đổi sang VND sẽ như thế nào đúng không nào? Nếu đúng là như vậy thì đừng bỏ lỡ bảng sau mà chúng tôi cung cấp nhé! Đó là bảng về tỷ giá của tiền USD so với VND.
Mệnh giá tiền bảng | Giá trị tương đương VND |
---|---|
1 USD | 23.465,00 |
5 USD | 117.325,00 |
10 USD | 234.650,00 |
20 USD | 469.300,00 |
50 USD | 1.173.250,00 |
100 USD | 2.346.500,00 |
250 USD | 5.866.250,00 |
500 USD | 11.732.500,00 |
1.000 USD | 23.465.000,00 |
2.000 USD | 46.930.000,00 |
5.000 USD | 117.325.000,00 |
50.000 USD | 1.173.250.000,00 |
100.000 USD | 2.346.500.000,00 |
1.000.000 USD | 23.465.000.000,00 |
1.000.000.000 USD | 23.465.000.000.000,00 |
Lưu ý rằng tỷ giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm, do đó bảng chuyển đổi này chỉ mang tính chất tham khảo.
Tỷ giá đồng đô la USD tại các ngân hàng mới nhất
Sau đây là bảng cập nhật tỷ giá đồng đô la USD tại các ngân hàng mới nhất, bạn hãy theo dõi để rồi biết thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 23.270 | 23.290 | 23.610 | 23.810 |
ACB | 23.200 | 23.320 | 23.700 | 23.610 |
Agribank | 23.270 | 23.290 | 23.620 | |
Bảo Việt | 23.315 | 23.335 | 23.575 | |
BIDV | 23.301 | 23.301 | 23.601 | |
CBBank | 23.190 | 23.300 | 23.610 | |
Đông Á | 23.320 | 23.320 | 23.650 | 23.600 |
Eximbank | 23.120 | 23.200 | 23.680 | |
GPBank | 23.200 | 23.310 | 23.700 | |
HDBank | 23.290 | 23.310 | 23.610 | |
Hong Leong | 23.270 | 23.290 | 23.630 | |
HSBC | 23.352 | 23.352 | 23.564 | 23.564 |
Indovina | 23.310 | 23.375 | 23.655 | |
Kiên Long | 23.290 | 23.320 | 23.660 | |
Liên Việt | 23.305 | 23.315 | 23.600 | |
MSB | 23.307 | 23.297 | 23.610 | 23.620 |
MB | 23.293 | 23.293 | 23.628 | 23.628 |
Nam Á | 23.250 | 23.300 | 23.650 | |
NCB | 23.290 | 23.310 | 23.600 | 23.620 |
OCB | 23.290 | 23.340 | 23.710 | 23.600 |
OceanBank | 23.305 | 23.315 | 23.600 | |
PGBank | 23.260 | 23.310 | 23.600 | |
PublicBank | 23.255 | 23.360 | 23.640 | 23.640 |
PVcomBank | 23.280 | 23.250 | 23.640 | 23.640 |
Sacombank | 23.263 | 23.323 | 23.668 | 23.618 |
Saigonbank | 23.200 | 23.310 | 23.700 | |
SCB | 23.300 | 23.300 | 23.750 | 23.700 |
SeABank | 23.290 | 23.290 | 23.740 | 23.640 |
SHB | 23.310 | 23.700 | ||
Techcombank | 23.287 | 23.297 | 23.631 | |
TPB | 23.235 | 23.270 | 23.735 | |
UOB | 23.240 | 23.280 | 23.640 | |
VIB | 23.290 | 23.310 | 23.650 | |
VietABank | 23.215 | 23.265 | 23.600 | |
VietBank | 22.460 | 22.480 | 23.540 | |
VietCapitalBank | 23.330 | 23.350 | 23.680 | |
Vietcombank | 23.260 | 23.290 | 23.630 | |
VietinBank | 23.230 | 23.270 | 23.690 | |
VPBank | 23.265 | 23.315 | 23.615 | |
VRB | 23.270 | 23.285 | 23.625 |
Công cụ quy đổi USD sang VND
Để chuyển đổi tiền đô la Mỹ sang tiền đồng Việt Nam thì các bạn có thể sử dụng những cách sau nhé!
Quy đổi 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thông qua những website/ công cụ online khác
Nếu có nhu cầu chuyển đổi USD sang VND để biết được 100k đô bằng bao nhiêu tiền Việt thì các bạn có thể sử dụng những website dưới đây nhé! Bao gồm:
- https://wise.com/vn/currency-converter/usd-to-vnd-rate
- https://vi.coinmill.com/USD_VND.html
- https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter
- https://www.hsbc.com.vn/foreign-exchange/exchange-rate-calculator/
- https://vn.exchange-rates.org/Rate/USD/VND
- https://www.remitly.com/us/vi/vietnam/pricing
- https://www.mataf.net/vi/currency/converter-USD-VND
- https://vn.investing.com/currencies/usd-vnd-converter
- https://www.bidv.com.vn/vn/ty-gia-ngoai-te
- https://sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGiaMobile.jspx
Chuyển đổi trực tiếp trên Google
Bạn chỉ việc truy cập vào Google rồi nhấn tìm kiếm từ khóa “100.000 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam” là được.
Nên đổi tiền USD ở đâu cho an toàn?
Để tránh được những rủi ro không đáng có thì các bạn hãy thực hiện việc đổi tiền USD ở những cơ sở chính thống như sau:
- Ngân hàng thương mại.
- Cửa khẩu hoặc sân bay.
- Những tiệm vàng/ trang sức có GPKD ngoại tệ.
- Những khu vui chơi, khu nghỉ dưỡng lớn.
Địa chỉ đổi ngoại tệ USD nên chọn tại Việt Nam
Nếu bạn đang muốn tìm kiếm những nơi đổi tiền USD uy tín và an toàn thì hãy tham khảo những địa điểm mà HDBank cung cấp ở dưới đây nhé!
Tại Hà Nội
Sau đây là những địa điểm đổi ngoại tệ USD tại Thủ đô Hà Nội, người đọc đừng bỏ qua nhé! Cụ thể như sau:
- Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung
- Mỹ nghệ vàng bạc 31 Hà Trung
- Công ty vàng bạc Thịnh Quang
- CH vàng bạc Chiến Minh
- CH Toàn Thủy
- CH vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu
- NH VietinBank
- NH SacomBank
- Ngân hàng VietcomBank
- NH SHB
Tại TPHCM
Ở trên là những địa điểm đổi tiền đô la Mỹ ở Hà Nội. Và sau đây là ở Thành phố Hồ Chí Minh, bạn có thể tham khảo để thuận tiện cho việc quy đổi tiền tệ của bản thân nhé! Bao gồm:
- Thu đổi ngoại tệ Minh Thư
- Quầy thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59
- Tiệm vàng Kim Mai
- Tiệm vàng Kim Châu
- Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn
- Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng
- CH trang sức DOJI
- Tiệm Kim Tâm Hải
- Tiệm vàng Bích Thủy
- Quy đổi tiền tệ ở những chi nhánh ngân hàng tại TP. HCM
Kinh nghiệm đổi tiền đô la Mỹ mà bạn nên biết
Để đổi tiền đô la Mỹ thì bạn cần phải biết đến một số kinh nghiệm như dưới đây nhé! Cụ thể là:
- Nên lựa chọn địa điểm đổi tiền ngoại tệ uy tín, chất lượng để tránh được những tình trạng rủi ro như là: tiền giả, lừa đảo,…
- Nên đem theo chứng minh thư đến các ngân hàng khi có nhu cầu chuyển đổi tiền USD.
- Nên dự trữ tiền ở trong thẻ để không bị mất mát.
- Hiểu rõ được tỷ giá chuyển đổi tiền tệ.
Một số câu hỏi liên quan tới quy đổi tiền USD
Bên dưới là những câu hỏi liên quan đến việc quy đổi tiền USD, các quý khách hàng hãy theo dõi để cập nhật thêm thông tin nhé!
Đổi tiền USD sang VND có tốn phí hay không?
Câu trả lời là CÓ. Khi thực hiện chuyển đổi tiền USD sang VND ở các ngân hàng hay tiệm vàng thì bạn sẽ phải chịu mất thêm 1 khoản phí chuyển đổi tiền tệ.
1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 Đô la Mỹ = 23.182,00 Đồng.
100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100.000 Đô la Mỹ = 2.318.200,00 Đồng.
10.000 USD = VND?
10.000 Đô la Mỹ = 231.820.000,00 Đồng.
200.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
200.000 Đô la Mỹ = 4.636.400.000,00 Đồng.
250.000 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
250.000 Đô la Mỹ = 5.795.500.000,00 Đồng.
400.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
400.000 Đô la Mỹ = 9.272.800.000,00 Đồng.
500.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
500.000 Đô la Mỹ = 11.591.000.000,00 Đồng.
800.000 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
800.000 Đô la Mỹ = 18.545.600.000,00 Đồng.
1.000.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt (1.000.000 hay 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt)?
1.000.000 Đô la Mỹ = 23.182.000.000,00 Đồng.
100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
100.000.000 Đô la Mỹ = 2.318.200.000.000,00 Đồng.
300.000.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
300.000.000 Đô la Mỹ = 6.954.600.000.000,00 Đồng.
1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1.000.000.000 Đô la Mỹ = 23.182.000.000.000,00 Đồng.
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu về giá trị của 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tỷ giá hối đoái luôn là một vấn đề được quan tâm rất nhiều, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế và tài chính. Các từ khóa như 1 tỷ đô la, 10 nghìn đô, 100 USD, 1000 USD cũng là những thông tin quan trọng giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thị trường tiền tệ hiện nay. Việc nắm vững những kiến thức này sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về thị trường tiền tệ, từ đó đưa ra quyết định thông minh và đúng đắn trong các giao dịch tiền tệ của mình.
[ad_2]