[ad_1]
50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Đồng Euro gồm những mệnh giá nào? Tỷ giá Euro như thế nào? Quy đổi tiền Euro ở đâu uy tín, giá tốt nhất? Hôm nay, cùng euf.edu.vn tìm hiểu những câu hỏi trên qua bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu về đồng Euro
Euro là tiền gì?
Đối với trên thị trường thế giới, Euro là đồng tiền có giá trị cao hơn so với đồng đô la Mỹ. Euro không chỉ là đồng tiền có giá trị đứng thứ hai thế giới về mua bán ngoại tệ mà còn là đồng tiền dự trữ đối với các nước trên thế giới.
Ngày 01/01/2002, đồng Euro chính thức được phát hành, cùng một lúc đã có khoảng hơn 10 tỷ tờ tiền giấy và một số lượng lớn khoảng 50 tỷ tiền xu đã được đưa vào lưu thông trong nhiều nước châu Âu. Sự kiện này được đánh giá là có bước thay đổi tiền tệ lớn nhất trong lịch sử.
Ký hiệu tiền Euro
Viết tắt của đồng Euro là EUR
Ký hiệu của đồng Euro là €
Những mệnh giá đồng Euro (€)
Tiền xu
Đồng Euro xu được đưa vào lưu thông có tổng 8 loại mệnh giá khác nhau: 1, 2, 5, 10, 20 và 50 cent và 1 Euro, 2 Euro. Một Euro tương ứng với 100 cent.
Tiền giấy
Đồng Euro chia làm hai loại: tiền xu và tiền giấy với những loại mệnh giá khác nhau. Đối với tiền giấy, có tổng tất cả 7 loại mệnh giá cụ thể là: 5, 10, 20, 50, 100, 200 và 500 Euro. Bảy loại mệnh giá này được in với bảy loại màu sắc riêng biệt để dễ dàng nhận diện.
50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 EUR hiện nay quy đổi ra tiền Việt là 24,177.62 VND
Như vậy 50 EUR quy đổi ra tiền Việt là:
Bằng số: 1,208,881,04 VND
Bằng chữ: Một triệu hai trăm lẻ tám nghìn tám trăm tám mươi mốt đồng.
Tỷ giá Euro mới nhất tại các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
HSBC | 23.806,00 | 23.918,00 | 24.665,00 | 24.665,00 |
Indovina | 23.850,00 | 24.110,00 | 24.528,00 | |
MSB | 23.921,00 | 23.971,00 | 25.060,00 | 25.030,00 |
MBBank | 23.778,00 | 23.878,00 | 25.065,00 | 25.065,00 |
ACB | 24.086,00 | 24.182,00 | 24.549,00 | 24.549,00 |
Agribank | 23.889,00 | 23.915,00 | 24.755,00 | |
Đông Á | 24.550,00 | 24.650,00 | 24.980,00 | 24.970,00 |
BIDV | 23.886,00 | 23.950,00 | 24.997,00 | |
OCB | 24.334,00 | 24.434,00 | 25.848,00 | 24.848,00 |
PVcomBank | 23.910,00 | 23.675,00 | 24.990,00 | 24.990,00 |
Sacombank | 23.939,00 | 24.039,00 | 24.804,00 | 24.754,00 |
SHB | 23.997,00 | 23.997,00 | 24.627,00 | |
Vietcombank | 23.702,53 | 23.941,95 | 25.030,25 | |
VietinBank | 23.945,00 | 23.970,00 | 25.080,00 |
Bảng chuyển đổi Euro sang VND thông dụng
Số lượng EURO | Giá trị VIETNAM DONG |
5 | 135,409 |
10 | 270,817 |
20 | 541,634 |
50 | 1,354,085 |
100 | 2,708,170 |
200 | 5,416,340 |
500 | 13,540,850 |
1,000 | 27,081,700 |
1,000,000 | 27,081,700,000 |
Công cụ quy đổi tiền Euro sang VNĐ nhanh
Hiện nay có rất nhiều cách chuyển EURO sang tiền Việt Nam rất nhanh, hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu hai cách chuyển tiền nhanh nhất:
Quy đổi tiền Euro sang VNĐ bằng công cụ Google Search
Bạn có thể dùng công cụ Google Search để quy đổi tiền ngoại tệ sang tiền Việt, bằng cách thực hiện theo những bước dưới đây:
- Bước 1: Truy cập vào google search
- Bước 2: Nhập mệnh giá cần quy đổi vào ô tìm kiếm như bên dưới
- Bước 3: Nhận kết quả
Đổi Euro bằng công cụ chuyển đổi Website
Ngoài cách chuyển đổi ở trên, bạn có thể truy cập vào một số trang web như vi.coinmill.com, vn.investing.com, wise.com, exchange-rates.org,.. để quy đổi Euro sang VND bằng cách thực hiện theo trình tự dưới đây:
- Truy cập trực tiếp vào web có công cụ chuyển đổi tiền tệ phía trên
- Lựa chọn đơn vị tiền tệ mà mình muốn quy đổi là Euro to VND
- Nhập giá tiền Euro muốn quy đổi vào và nhận kết quả
Những nơi quy đổi tiền Euro uy tín, giá tốt nhất
Vì EUR là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên hiện nay có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang tiền Việt Nam để bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại về tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại những ngân hàng uy tín ở Việt Nam như:Agribank, BIDV, Vietcombank, Vietinbank, Techcombank, ACB…
Theo Luật định, những tiệm vàng được phép thu đổi ngoại tệ phải có giấy phép của Nhà nước. Nếu không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp bị xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng cho coi giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch quy đổi Euro sang tiền Việt Nam tại những địa chỉ này.
Hiện nay tại các sân bay quốc tế cũng có những nơi đổi tiền EURO sang Việt Nam nhanh với tỷ giá cao.
Những lưu ý khi đi đổi tiền Euro
Khi đổi Euro sang tiền Việt nam (VND), bạn cần phải chú ý đến một số lưu ý dưới đây:
- Lựa chọn những địa điểm đổi tiền uy tín, an toàn được pháp luật cấp phép hoạt động như các ngân hàng, sân bay, cửa khẩu,…
- Nếu đổi một số tiền Euro lớn thì bạn nên đến các ngân hàng để thực hiện giao dịch để đảm bảo an toàn, tránh trường hợp bị mất tiền.
- Trước khi đổi tiền bạn nên tham khảo giá của eur, vnd lãi suất của tất cả các đơn vị ngân hàng tại khu vực của mình đang sinh sống để lựa chọn một địa điểm có chính sách tỷ giá mua đồng Euro vào cao nhất.
- Để có thể thực hiện các giao dịch chuyển đổi đồng Euro tại ngân hàng thì bạn cần phải mang theo những loại giấy tờ tùy thân, thẻ tín dụng và đến đúng giờ làm việc của ngân hàng.
Cách nhận biết tiền Euro thật và giả
Những đặc điểm để nhận ra tiền giả tập trung vào chất giấy (không mịn, không dai như tiền thật, màu in bị lem trên nền giấy), những yếu tố bảo an (bóng hình chìm không rõ, tem chống giả không phát sáng, bị ố vàng, bị rạn vỡ)…
Còn một số đặc điểm khác để nhận ra đồng EURO giả: không sắc nét như tờ tiền thật, số trên tờ tiền không đổi màu, kỹ thuật in rất thô, khi soi đèn cực tím không phát quang những hình ngôi sao…
Một số mệnh giá Euro được quy đổi thành tiền Việt được tìm nhiều nhất
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 EUR = 24,177,62 VND
Bằng chữ: hai mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi bảy đồng
10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt NAm
10 EUR = 241,776,21 VND
Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi mốt nghìn bảy trăm bảy mươi sáu đồng
100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
100 EUR = 2,417,762,09 VND
Bằng chữ: Hai triệu bốn trăm mười bảy nghìn bảy trăm sáu mươi hai đồng
1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1000 EUR = 24,177,620,88 VND
Bằng chữ: Hai mươi bốn triệu một trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi đồng
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin mà Euf.edu.vn đã chia sẻ cho các bạn về quy đổi EURO và 50 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt mà bạn nên nắm rõ. Hy vọng bài viết này hữu ích với các bạn. Mọi thắc mắc các bạn có thể liên hệ chúng tôi để được giải đáp nhanh nhất nhé!
[ad_2]